K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 4 2016

Thân hình thoi 

Đầu nhỏ hàm thiếu răng

Cổ dài linh hoạt

Ngoài cơ thể là bộ lông vũ với lông tơ mọc sát cơ thể

hai chi trước biến đổi thành cánh là động lực chính giúp chim di chuyển

Chi sau có 3 ngón trước một ngón sau

27 tháng 4 2016

Nhờ vào:

-Thân hình thoi.

-Chi trước biến đổi thành cánh.

-Chi sau có 3 ngón trước, 1 ngón sau.

-Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng.

-Lông tơ có các sợi lông làm thành chùm lông xốp.

- Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng.

-Cổ khớp đầu với thân.

Chúc bạn học tốt.!!!

 

28 tháng 2 2022

Những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay:

   - Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay.

   - Chi trước trở thành cánh: để bay.

   - Cơ thể được bao bọc bởi lông vũ xốp, nhẹ: giảm trọng lượng cơ thể.

   - Cánh và đuôi có lông ống, phiến lông rộng: giúp hình thành cánh và bánh lái (đuôi) giúp chim bay.

   - Mỏ bao bọc bởi chất sừng, hàm không răng: đầu nhẹ.

   - Cổ dài, đầu linh hoạt: quan sát tốt khi bay.

   - Chi sau 3 ngón linh hoạt: bám chắc vào cành cây khi hạ cánh

Tham Khảo

Đặc điểm giúp chim thích nghi với việc bay:

Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay

Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh

Lông ống có các sợi lông làm phiến mỏng: tăng diện tích cánh chim khi giang ra

các đặc điểm khác:

-Chi sau (3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt): giúp chim bám chặt và cành cây và khi hạ cánh

Lông tơ: giữ nhiệt và làm ấm cơ thể

Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng => làm đầu chim nhẹ

Cổ dài, khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông

có tập tính sống ở nơi yên tĩnh

-sống ở những nơi sạch sẽ

+làm tổ,ấp trứng và bảo vệ con

12 tháng 3 2022

A

Câu 1. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.Câu 2. Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?A. Tuyến phao câu.B. Tuyến mồ hôi dưới da.C. Tuyến sữa.D. Tuyến nước bọt.Câu 3. Phát...
Đọc tiếp

Câu 1. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?

A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.

B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Câu 2. Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?

A. Tuyến phao câu.

B. Tuyến mồ hôi dưới da.

C. Tuyến sữa.

D. Tuyến nước bọt.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?

A. Là động vật hằng nhiệt.

B. Bay kiểu vỗ cánh.

C. Không có mi mắt.

D. Nuôi con bằng sữa diều.

Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Chim trống ấp trứng.

C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 5. Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Giữ nhiệt.

B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.

C. Làm cho đầu chim nhẹ.

D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.

Câu 6. Điển từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :

Mỗi lứa chim bồ câu đẻ …(1)…, trứng chim được bao bọc bởi …(2)… .

A. (1) : 2 trứng ; (2) : vỏ đá vôi

B. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : màng dai

C. (1) : 2 trứng ; (2) : màng dai

D. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : vỏ đá vôi

Câu 7. Cấu tạo của chi sau của chim bồ câu gồm

A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt.

B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt.

C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.

D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt.

Câu 8. Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.

B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.

C. Cản không khí khi bay

D. Tăng diện tích khi bay.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Không có mi mắt thứ ba.

B. Không có đuôi.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D. Vành tai lớn.

Câu 10. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 11. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Thụ tinh trong, đẻ con.

B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.

C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.

D. Thụ tinh ngoài, đẻ con.

Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Vảy sừng xếp lớp.

B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.

C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.

D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C. Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 14. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở

A. Trong cát.

B. Trong nước.

C. Trong buồng trứng của con cái.

D. Trong ống dẫn trứng của con cái.

Câu 15. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở

A. Gần hô nước.

B. Đầm nước lớn.

C. Hang đất khô.

D. Khu vực đất ẩm, mềm, xốp.

Câu 16: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?

A. 4000 loài. B. 5700 loài.

C. 6500 loài. D. 9600 loài.

Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?

A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.

B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.

C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.

D. Chân yếu, cánh to, khỏe.

Câu 18: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?

A. Ngỗng Canada.

B. Đà điểu châu Phi.

C. Bồ nông châu Úc.

D. Chim ưng Peregrine.

Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?

A. Mỏ ngắn, khỏe.

B. Cánh ngắn, tròn.

C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.

D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…

Câu 20: Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà?

A. Vịt trời. B. Công. C. Trĩ sao. D. Gà rừng.

6
14 tháng 3 2022

Có 20 câu bạn chia thành 10 câu một nha

14 tháng 3 2022

gì dài thế

Câu 1. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.Câu 2. Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?A. Tuyến phao câu.B. Tuyến mồ hôi dưới da.C. Tuyến sữa.D. Tuyến nước bọt.Câu 3. Phát...
Đọc tiếp

Câu 1. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?

A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.

B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Câu 2. Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?

A. Tuyến phao câu.

B. Tuyến mồ hôi dưới da.

C. Tuyến sữa.

D. Tuyến nước bọt.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?

A. Là động vật hằng nhiệt.

B. Bay kiểu vỗ cánh.

C. Không có mi mắt.

D. Nuôi con bằng sữa diều.

Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Chim trống ấp trứng.

C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 5. Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Giữ nhiệt.

B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.

C. Làm cho đầu chim nhẹ.

D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.

Câu 6. Điển từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :

Mỗi lứa chim bồ câu đẻ …(1)…, trứng chim được bao bọc bởi …(2)… .

A. (1) : 2 trứng ; (2) : vỏ đá vôi

B. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : màng dai

C. (1) : 2 trứng ; (2) : màng dai

D. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : vỏ đá vôi

Câu 7. Cấu tạo của chi sau của chim bồ câu gồm

A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt.

B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt.

C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.

D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt.

Câu 8. Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.

B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.

C. Cản không khí khi bay

D. Tăng diện tích khi bay.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Không có mi mắt thứ ba.

B. Không có đuôi.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D. Vành tai lớn.

Câu 10. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. Bàn chân có móng vuốt.

4
14 tháng 3 2022

1c

2d

3c

4b

5d

6a

7c

8a

9c

10a

14 tháng 3 2022

giúp mik

 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?A. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.B. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.C  Trứng chim bồ câu được thụ tinh ngoàiD. Quá trình thụ tịn của chim bồ câu diễn ra ngoài cơ thể. Câu 2: Loài cá nào có tập tính về nguồn đẻ trứngA. Cá thuB. Cá kiếm C. Cá hồi đỏD. Cá ngựa. Câu 3:...
Đọc tiếp

 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?

A. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

B. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

C  Trứng chim bồ câu được thụ tinh ngoài

D. Quá trình thụ tịn của chim bồ câu diễn ra ngoài cơ thể.

 Câu 2: Loài cá nào có tập tính về nguồn đẻ trứng

A. Cá thu

B. Cá kiếm 

C. Cá hồi đỏ

D. Cá ngựa.

 Câu 3: Yếu tố nào dười đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài thoát khỏi sự thoát hơi nước của cơ thể?

A. Da trần, luôn ẩm ướt và dễ thấm nước.

B. Da ẩm có vảy bao bọc, trong da có nhiều tuyến chất nhày.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D. Da nhám, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí.

 Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?

A. Ếch đồng thường sinh sản vào cuối mùa xuân.

B. ếch đồng thụ tinh trong

C. Đến mùa sinh sản, ếch đồng cõng ếch cái trên lưng

D  Ếch phát triển qua biến thái không hoàn toàn.

 

6
17 tháng 3 2022

 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?

A. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

B. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

C  Trứng chim bồ câu được thụ tinh ngoài

D. Quá trình thụ tịn của chim bồ câu diễn ra ngoài cơ thể.

 Câu 2: Loài cá nào có tập tính về nguồn đẻ trứng

A. Cá thu

B. Cá kiếm 

C. Cá hồi đỏ

D. Cá ngựa.

 Câu 3: Yếu tố nào dười đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài thoát khỏi sự thoát hơi nước của cơ thể?

A. Da trần, luôn ẩm ướt và dễ thấm nước.

B. Da ẩm có vảy bao bọc, trong da có nhiều tuyến chất nhày.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D. Da nhám, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí.

 Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?

A. Ếch đồng thường sinh sản vào cuối mùa xuân.

B. ếch đồng thụ tinh trong

C. Đến mùa sinh sản, ếch đồng cõng ếch cái trên lưngD  Ếch phát triển qua biến thái không hoàn toàn.

 

17 tháng 3 2022

 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?

A. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

B. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

C  Trứng chim bồ câu được thụ tinh ngoài

D. Quá trình thụ tịn của chim bồ câu diễn ra ngoài cơ thể.

 Câu 2: Loài cá nào có tập tính về nguồn đẻ trứng

A. Cá thu

B. Cá kiếm 

C. Cá hồi đỏ

D. Cá ngựa.

 Câu 3: Yếu tố nào dười đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài thoát khỏi sự thoát hơi nước của cơ thể?

A. Da trần, luôn ẩm ướt và dễ thấm nước.

B. Da ẩm có vảy bao bọc, trong da có nhiều tuyến chất nhày.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D. Da nhám, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí.

 Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?

A. Ếch đồng thường sinh sản vào cuối mùa xuân.

B. ếch đồng thụ tinh trong

C. Đến mùa sinh sản, ếch đồng cõng ếch cái trên lưng

D  Ếch phát triển qua biến thái không hoàn toàn.