Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Ben is at home.
(Ben đang ở đâu? – Ben đang ở nhà.)
2. He is studying.
(Bạn ấy đang làm gì? – Bạn ấy đang học.)
Tạm dịch văn bản:
Tôi vẫn có thể học
Hầu hết trẻ em từ 5 đến 18 tuổi ở Anh phải đến trường. Nhưng trường hợp của tôi thì khác. Tôi chơi quần vợt và tôi phải luyện tập rất nhiều, và tôi thường đến các quốc gia khác để thi đấu trong các giải đấu. Làm thế nào tôi vẫn có thể học được? May mắn thay, học tập kỹ thuật số giúp tôi.
Khi tôi nghỉ học, tôi tham gia các khóa học trực tuyến. Máy tính giúp tôi giải các môn học và tôi có thể học với tốc độ của riêng mình. Khi không có giải đấu, tôi trở lại trường và tôi có thể làm các bài kiểm tra một cách dễ dàng. Bạn bè của tôi cũng giúp tôi nếu tôi có bất kỳ vấn đề nào.
Cách học mới này giúp tôi cảm thấy vui vẻ và theo kịp bạn bè. Tôi vẫn có thể học khi tôi không ở trường. Đó là lý do tại sao học kỹ thuật số ngày càng trở nên phổ biến.
* theo kịp: làm bất cứ điều gì cần thiết để duy trì mức độ hoặc bằng với ai đó hoặc điều gì đó
Simon: Do you know my friend, Andre?
(Bạn có biết bạn của mình, Andre không?)
Marie: Is he wearing glasses?
(Bạn ấy có đang đeo kính không?)
Simon: (1) No, he isn't.
(Bạn ấy không.)
Marie: Is he wearing a cap?
(Bạn ấy có đang đội mũ lưỡi trai không?)
Simon: (2) No, he isn’t.
(Bạn ấy không.)
Marie: What else is he wearing?
(Bạn ấy đang mặc gì nữa?)
Simon: He's (3) wearing blue T-shirt and (4) black jeans.
(Bạn ấy đang mặc áo phông xanh và quần jeans đen.)
1. sanwich
2. apple
3. juice
4. meat
5. rice
6. chips
7. beans
8. vegetables
9. rice
10. sweets
11. nuts
12. fizzy drinks
13. egg
14. salad
15. bread
16. pasta
17 chicken
18 water
19. soup
SCHOOL FOOD
This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?
SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich for my lunchbox. I've also got an (2) apple and some (3) juice.
INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) meat with our (5) rice.
THE UK: I have pizza and (6) chips today with (7) beans. There are (8) vegetables, but I don't like them.
VIỆT NAM: We often have (9) rice with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.
THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets now. They've got healthy snacks like (11) nuts and they sell juice, not (12) fizzy drinks.
ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) egg. My favourite!
AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad and (15) bread. Tasty!
SPAIN: I really like the menu today – (16) pasta, (17) chicken pieces and salad, yoghurt,
bread and (18) water.
JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup.
1: There isn’t a school, but there’s a library.
2: Yes. There are five swimming pools.
3: There are twenty cafes and restaurants.
-There isn’t a school, but there’s a library.
- Yes. There are five swimming pools.
-There are twenty cafes and restaurants.
Jenny: Excuse me, Alex. Do you live in a house?
(Xin lỗi, Alex. Bạn sống trong một ngôi nhà à?)
Alex: (1) No, I don't. I live in an apartment.
(Không, tôi không. Tôi sống trong một căn hộ.)
Jenny: Does your apartment have a gym?
(Căn hộ của bạn có phòng tập thể hình không?)
Alex: (2) Yes, it does.
(Có.)
Jenny: Does your apartment have a pool?
(Căn hộ của bạn có hồ bơi không?)
Alex: (3) No, it doesn’t.
(Không.)
Jenny: Does your apartment have a yard?
(Căn hộ của bạn có sân không?)
Alex: (4) No, it doesn’t.
(Không.)
Jenny: Does your apartment have a balcony?
(Căn hộ của bạn có ban công không?)
Alex: (5) Yes, it does.
(Có.)
1: a great time here
2: visiting Hoan Kiem Lake
3: West Lake to go boating and enjoy bánh tôm
4: cool and wet
5: see you again in three days
Dịch cụm từ khóa:
1. Tôi đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đây.
2. Tôi đang ở Pháp với bạn bè của tôi.
3. Tôi sẽ đi Paris vào ngày mai.
4. Đó là một thành phố lãng mạn và đó là kinh đô thời trang.
5. Tôi sẽ mua trang sức và quần áo.
Part 4: QUESTIONS 16-23: Read the information about Schnauzer dogs. Choose the best word (A, B or C) for each space (16-23). For questions 16-23, mark A, B or C on the answer sheet.
Schnauzer Dogs
There are three sizes (0) ………… Schnauzer dog. The two smaller sizes first (16)………….. to England over 50 years ago, but the Giant Schnauzer has not (17)…………. here very long. The name Giant is a good one because the dogs are 65 to 67.5 cm high. All the dogs (18)…………. long hair, which shoukd be cut quite often. Most smaller Schnauzers (19)…………… grey in colour, (20)………….. the Giant Schnauzer is usually black. Schnauzers come from Germany, where farmers use the dogs to help (21)…………… with their sheep, and they are also used (22)………….. the police, because Schnauzer dogs are very intelligent. A Schnauzer makes (23)…………… nice family dog. It is friendly and very good with young children.
0. A. with B. of C. in
16. A. came B. come C. comes
17. A. being B. be C. been
18. A. has B. have C. had
19. A. were B. is C. are
20. A. or B. if C. but
21. A. them B. him C. us
22. A. from B. by C. to
23. A. the B. a C. any
PART 5 : QUESTIONS 24-33: Complete this letter. Write ONE word for each space (24-33). For questions 24-33, write your words on the answer sheet.
28 Long Road Brighton 22nd March
Dear Pat,
I arrived (Example : here) three weeks ago. I’m studying at a language school (24) in Brighton. The students come (25) from many diffirent countries and I (26) have made a lot of new friends. There (27) are classes for five hours every day. I (28) my teacher very much. (29)His name is John and he helps me (30) when I make mistake. I want (31) to visit London next weekend because I (32) am going Bck to my country on Monday. Can I see you there ? Please write to (33) me soon. With best wishes from Maria.
0. Go to the Adventure Forest if you want to...
(Hãy đến Rừng Thám hiểm nếu bạn muốn...)
A. go somewhere close to town. (đi nơi nào đó gần thị trấn.)
B. sleep comfortably. (ngủ một cách thoải mái.)
C. play indoor games. (chơi các trò chơi trong nhà.)
1. A. Campers have to bring batteries. (Người đi cắm trại phải mang pin.)
B. Campers can buy flastlight there. (Người đi cắm trại có thể mua đèn ở đó.)
C. Campers need flastlight to see at night. (Người đi cắm trại cần đèn để soi ban đêm.)
2. A. Anyone can do the activities. (Mọi người có thể làm mọi hoạt động.)
B. Children under 10 year old can’t go kayaking. (Trẻ em dưới 10 tuổi không thể đi thuyền kayaking.)
C. River rafting is for aldult only. (Chèo thuyền chỉ dành cho người lớn.)
3. A. The weather is very nice in the winter. (Thời tiết rất đẹp vào mùa đông.)
B. There isn’t much to do. (Không có gì để làm.)
C. Joe think April should go to Adventure Forest. (Joe nghĩ Tháng tư nên đi rừng Adventure.)
1. Is he/she learning English? Yes, he / she is.
Are they learning English? Yes, they are.
(Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang học ngôn ngữ à? – Đúng vậy.)
2. What is he/she doing now? He's / She's watching TV.
What are they doing now? They're watching TV.
(Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang làm gì? – Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang xem tivi.)
3. Is he/she learning the same language? No, he/she isn't.
Are they learning the same language? No, they aren't.
(Cô ấy/ Anh ấy/ Họ có học cùng một ngôn ngữ không? – Có.)