Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ca(HCO3)2 + 2HCl --->CaCl2 + 2CO2 + H2O
CaCO3 + 2HCl --->CaCl2 + 2CO2 + H2O
4HCl + CO2 ---> CCl4 + 2H2O
CaO + 2HCl --->CaCl2 + H2O
1. - Sơ đồ phản ứng
Photpho + Oxi --> điphotphopentaoxit
- Công thức BTKL: mP + mO2 = mP2O5
- Nếu a = 1,24 => mO2 = 2,84 - 1,24 = 1,6 g.
- Nếu a = 2,48 (=1,24 x2) và mO2 = 3,2 (=1,6 x 2) thì mrắn thu được = 2,48 + 3,2 = 5,68 g (tăng gấp 2 lần)
8, A : Fe B: O2 C: Zn D: HCl E: Hg
( pt có tác dụng vs O2 của bn bị thiếu to , bn tự cân bằng pt nha)
7, 1. 2H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2H2O
2. 3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe3O4
3. Zn + 2HCl \(\underrightarrow{t^o}\) ZnCl2 + H2
4. 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3
5. H2 + S \(\rightarrow\) H2S
6. 3C + 2Fe2O3 \(\rightarrow\) 4Fe + 3CO2
7. H2 + CuO \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O
8. CH4 + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) CO2 + 2H2O
9. Cu(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + 2H2O
10. CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2
Câu 5:
PTHH : H2+ Cl2 -to-> 2 HCl
Vì số mol , tỉ lệ thuận theo thể tích , nên ta có:
25/1 = 25/1 => P.ứ hết, không có chất dư, tính theo chất nào cũng được
=> V(HCl)= 2. V(H2)= 2. 25= 50(l)
Câu 4: mFe2O3= 0,6. 80= 48(g)
=> nFe2O3= 48/160=0,3(mol)
mCuO= 80-48=32(g) => nCuO=32/80=0,4(mol)
PTHH: CuO + CO -to-> Cu + CO2
0,4_______0,4_____0,4____0,4(mol)
Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe +3 CO2
0,3_____0,9____0,6______0,9(mol)
=>nCO= 0,4+ 0,9= 1,3(mol)
=> V(CO, đktc)= 1,3. 22,4=29,12(l)
2) 2-1
3) 2-1
4) 3-1
-Giống nhau: đều có 1 chất sản phẩm
- Khác nhau: Số chất tham gia phản ứng từ 2 chất trở lên
Đây là loại phản ứng hóa hợp của chương trình hóa học 8
1. Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau (nếu có) : Pt,
P, +O2to->P2O5
CO22,
C4H10,+O2->CO2+H2O
CaCO33,
Al, +O2-to->Al2O3
Ag,
H22O
2. Bổ túc và phân loại phản ứng (hóa hợp hay phân hủy):
a) CaCO33 --> ....CaO+CO2 ph
b) Na + O2O2 -to-> ....Na2o hh
c) Hg + O22 -to-> ....HgO hh
d) 2KMnO44 -to-> ...K2MnO4+MnO2+O2
3. a) Viết CTHH của các chất sau:
Lưu huỳnh (VI) oxit: ...SO2
Magie oxit: ...MgO
Bari oxit: ....Bao
Oxit sắt từ: ...Fe3O4
b) Đọc tên các chất sau:
SiO22: .... silic điỗit
MnO2 ...
N2O5 ...đi nitơ pentaooxit
HgO: .... thuỷ ngân oxit
4. Oxi hóa x(g) photpho trong không khí thu được 5,68g hợp chất
a) Tính x(g) ?
b) Tính thể tích không khí đã dùng biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?
c) Để thu được lượng Oxi bằng 3434 phản ứng trên thì người ta phải phân hủy bao nhiêu g KClO33 ở nhiệt độ cao?
a)\(2Na+2HCl--.2NaCl+H2\)
\(Mg+2HCl-->MgCl2+H2\)
\(2Al+6HCl-->2AlCl3+3H2\)
b)\(VH2=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
c)\(n_{HCl}=2n_{H2}=1\left(mol\right)\)
\(m_{HCl}=2.36,5=36,5\left(g\right)\)
d) \(m_{muối}=m_{KL}+m_{HCl}-m_{H2}\)
\(=12,4+36,5-1=47,9\left(g\right)\)
Số electron trong CaCO3 : 20 + 6 + 8.3 = 50(electron)
Số electron trong CO2 : 6 + 8.2 = 22(electron)
Gọi \(n_{CaCO_3} = x(mol)\)
\(n_{CO_2} = n_{CaCO_3\ pư} = x.80\% = 0,8x(mol)\)
Ta có :
\(n_{e(trong\ CaCO_3)} = n_{e(trong\ X)} + n_{e(trong\ CO_2)}\\ \Leftrightarrow 50x = \dfrac{1,944.10^{29}}{6.10^{23}} + 22x\\ \Leftrightarrow x = 10 000\\ \Rightarrow a = 10 000.100 = 10^6(gam) = 1(tấn)\)