
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
\(Cu+Cl_2\rightarrow CuCl_2\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(2Al+3S\rightarrow Al_2S_3\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(K+KO_2\rightarrow K_2O\)
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O \\Cu+\frac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CuO\\ Fe+2HCl \rightarrow FeCl_2+H_2\\2 Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\\CuS+2HCl \rightarrow CuCl_2+H_2S\\ Mg+\frac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}MgO\\ C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\ 2Al+3S\underrightarrow{t^o}Al_2S_3\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ K_2CO_3\underrightarrow{t^o}K_2O+CO_2\)

2KClO3 ---> 2KCl +3O2
4P + 5O2,---> 2P2O5
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
2Fe(OH)3 ---> nhiệt độ Fe2O3 +3H2O
FeCl3 +2NaOH ---> Fe(OH)2 +2NaCl

2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + CO2
2Al(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Al2O3 + 3H2O
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
4P + 5O2 \(\underrightarrow{to}\) 2P2O5
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3
2Na3PO4 + 3CaCl2 → 6NaCl + Ca3(PO4)2

Chất | Phân loại | Đọc tên |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
H2CO3 | axit | axit cacbonic |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
NaHCO3 | muối trung hòa | natri hidrocacbonat |
NaOH | bazo | natri hidroxit |
Fe(OH)3 | bazo | sắt (III) hidroxit |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt (III) oxit |
CuO | oxit bazo | đồng oxit |
Cu(OH)2 | bazo | đồng hidroxit |
CuSO4 | muối | đồng sunfat |
Na2S | muối | natri sunfua |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
K3PO4 | muối | kali photphat |
KH2PO4 | muối trung hòa | kali đihidrophotphat |
K2HPO4 | muối trung hòa | kali hđrôphôtphat |
SiO2 | oxit axit | silic đioxit |
Mn2O7 | oxit axit | đimangan hepta oxit |
CaCO3 | muối | canxi cacbonat |
NaCl | muối | natri clorua |
Chất | Phân loại | Đọc tên |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
H2CO3 | axit | axit cacbonic |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
NaHCO3 | muối trung hòa | natri hidrocacbonat |
NaOH | bazo | natri hidroxit |
Fe(OH)3 | bazo | sắt (III) hidroxit |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt (III) oxit |
CuO | oxit bazo | đồng oxit |
Cu(OH)2 | bazo | đồng hidroxit |
CuSO4 | muối | đồng sunfat |
Na2S | muối | natri sunfua |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
K3PO4 | muối | kali photphat |
KH2PO4 | muối trung hòa | kali đihidrophotphat |
K2HPO4 | muối trung hòa | kali hđrôphôtphat |
SiO2 | oxit axit | silic đioxit |
Mn2O7 | oxit axit | đimangan hepta oxit |
CaCO3 | muối | canxi cacbonat |
NaCl | muối | natri clorua |
Chúc bạn học tốt!

a/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử
Cho vào các mẫu thử một que đóm
Mẫu thử que đóm bùng cháy là O2
Mẫu thử que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh kèm tiếng nổ nhỏ là H2
Mẫu thử que đóm tắt là CO2
b/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
Mẫu thử quỳ tím hóa đỏ là HCl
Mẫu thử quỳ tím hóa xanh là NaOH
Mẫu thử quỳ tím không đổi màu là H2O
c/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử
Cho các mẫu thử vào nước:
Tan: Na2O; P2O5
Không tan: MgO
Na2O + H2O => 2NaOH
P2O5 + 3H2O => 2H3PO4
Cho quỳ tím vào 2 mẫu thử tan trong nước
Mẫu thử quỳ tím hóa đỏ => chất ban đầu là P2O5
Mẫu thử quỳ tím hóa xanh => chất ban đầu là Na2O
a) Dẫn lần lượt các khí qua dd Ca(OH)2:
+ Kết tủa: CO2
Hai khí còn lại dẫn qua CuO nung nóng:
+ Chất rắn màu đen chuyển đỏ: H2
+ Không ht: O2
b) Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử:
Cho quỳ tím lầm lượt vào từng dd:
+ Hóa đỏ: HCl
+ Hóa xanh: NaOH
+ Không hiện tượng: H2O
c) Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử:
Cho nước lần lượt vào từng mẫu thử:
+ Tan: Na2O, P2O5
+ Không tan: MgO
Cho quỳ tím vào các dung dịch thu được:
+ Hóa xanh: Na2O
+ Hóa đỏ: P2O5
PTHH tự viết

trích 4 mẫu thử vào 4 ống nghiệm khác nhau
cho nước vào 4 ống nghiệm
mẫu thử nào tan có bọt khí thoát ra là K
\(2K+2H_2O->2KOH+H_2\)
mẫu thử nào tan không có bọt khí thoát ra là \(K_2O\)
\(K_2O+H_2O->2KOH\)
mẫu thử nào không tan là : Fe , FeO
cho dung dịch HCl vào 2 mẫu thử còn lại
mẫu thử nào tan có bọt khí thoát ra là Fe
\(Fe+2HCl->FeCl_2+H_2\)
mẫu thử nào tan không có bọt khí thoát ra là FeO
\(FeO+2HCl->FeCl_2+H_2O\)

trích 4 mẫu thử vào 4 ống nghiệm khác nhau
cho nước dư vào 4 ống nghiệm
mẫu thử nào không tan là MgO
mẫu thử nào tan có bọt khí thoát ra là Na
\(2Na+2H_2O->2NaOH+H_2\)
mẫu thử nào tan là \(P_2O_5,Na_2SO_4\)
\(P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\)
cho quỳ tím vào 2 ống nghiệm còn lại
mẫu thử nào không làm quỳ tím đổi màu là \(Na_2SO_4\)
mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là \(H_3PO_4\) tương ứng \(P_2O_5\)
trích 4 mẫu thử vào 4 ống nghiệm khác nhau
cho nước (dư) vào 4 ông nghiệm
- mẫu thử nào không tan là Cu
- mẫu thử nào tan là : NaCl , \(P_2O_5,K_2O\)
\(P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\)
\(K_2O+H_2O->2KOH\)
cho quỳ tím vào 3 ống nghiệm còn lại
- mẫu thử nào không làm quỳ tím đổi màu là NaCl
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là : KOH tương ứng \(K_2O\)
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là \(H_3PO_4\) tương ứng \(P_2O_5\)
Trích các chất rắn trên vòa 3 ống nghiệm khác nhau:
Cho nước dư vào 3 ống nghiệm trên
Mẫu thử không tan trong nước là: Cu
Mẫu thử tan trong nước là: P2O5; K2O
P2O5 + 3H2O → 2 H3PO4
K2O + H2O → 2KOH
Cho quỳ tím vào 2 dung dịch trên H3PO4; KOH
Dung dịch làm qỳ tím hóa đỏ KOH( tương ứng K2O)
Dung dịch làm qỳ tím hóa xanh H3PO4 ( tương ứng P2O5)