Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 2. (3.0 điểm)
Trích mẫu thử, đánh số thứ tự và tiến hành thí nghiệm.
Cho lần lượt các mẫu thử tác dụng với nhau, quan sát hiện tượng.
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1↑ => HCl
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1↓ => NaOH
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2↓ => Ba(OH)2
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2↓ và 1↑ => K2CO3
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 3↓ => MgSO4
Các PTHH:
2HCl + K2CO3 → 2KCl + H2O
2NaOH + MgSO4 → Na2SO4 + Mg(OH)2
Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KOH
Ba(OH)2 + MgSO4 → Mg(OH)2 + BaSO4
K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4
lần lượt cho các chất phản ứng với nhau
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1↑ => HCl
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1↓ => NaOH
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2↓ => Ba(OH)2
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2↓ và 1↑ => K2CO3
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 3↓ => MgSO4
kí hiệu ↓ là kết tủa
↑ là khí
pthh tự viết nhé
- Trích mẫu thử và đánh STT
- Cho các lọ dd vào nhau ta có bảng sau
HCl | NaOH | \(Ba\left(OH\right)_2\) | \(K_2CO_3\) | \(MgSO_4\) | |
HCl | - | - | - | \(\uparrow\) | - |
NaOH | - | - | - | - | \(\downarrow\) |
\(Ba\left(OH\right)_2\) | - | - | - | \(\downarrow\) | \(\downarrow\) |
\(K_2CO_3\) | \(\uparrow\) | - | \(\downarrow\) | - | \(\downarrow\) |
\(MgSO_4\) | - | \(\downarrow\) | \(\downarrow\) | \(\downarrow\) | - |
Ta thấy
+ Ống thử tạo 1 lần khí là HCl
+ Ống thử tạo 1 lần kết tủa là NaOH
+ Ống thử tạo 2 lần kết tủa là \(Ba\left(OH\right)_2\)
+ Ống thử tạo 1 làn khí 2 làn kết tủa là \(K_2CO_3\)
+ Ống thử tạo 3 làn kết tủa là \(MgSO_4\)
1: a/(1) CaO + H2O ->Ca(OH)2
(2) Ca(OH)2+2NaCl->CaCl2 + 2NaOH
(3) CaCl2 + H2SO4 -> CaSO4 + 2HCl
(4) CaSO4 + 2NaOH -> Ca(OH)2 + Na2SO4
(5) 3Ca(OH)2 +2 FeCl3 -> 2Fe(OH)3+ 3CaCl2
1.
a) CaO→(1) Ca(OH)2→(2) CaCl2→(3) CaSO4→(4) Ca(OH)2→(5) Fe(OH)3
(1) CaO + H2O -> Ca(OH)2
(2) Ca(OH)2 + CuCl2 -> CaCl2 + Cu(OH)2
(3) CaCl2 + H2SO4 -> CaSO4 + 2HCl
(4) CaSO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + Ca(OH)2
(5) 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 -> 2Fe(OH)3 + 3CaCl2
b) NaAlO2→(1) Al(OH)3→(2)Al2O3→(3)Al→(4) Al2(SO4)3
(1) NaAlO2 + HCl +H2O -> NaCl + Al(OH)3
(2) 2Al(OH)3 (nhiệt phân) --> Al2O3 + 3H2O
(3) Al2O3 + 3CO -> 2Al + 3CO2
(4)2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
2 Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau:
Mình làm ngắn gọn bạn tự trình bày và viết PTHH nha
a) BaO, CaO, Fe2O3
=> Cho vào nước
+ Qt hóa xanh : CaO , BaO
+ K có ht gì : Fe2O3
Cho CaO và BaO vào dd H2SO4 => Xuất hiện kết tủa trắng => Đó là BaO còn lại CaO
b) KOH, HCl, BaCl2, Na2SO4
=> + Qtim hoa xanh : KOH
+ Hóa đỏ : HCl
+ K có htuong gì : BaCl2 , Na2SO4 (1)
- Cho dd H2SO4 và (1) => xuát hiện kết tủa => BaCl2 , còn lại Na2SO4
PTHH bạn tự viết nha
a)
-Thử bằng quỳ tím:
+ Quỳ tím hóa đỏ\(\rightarrow\)H2SO4 và HCl
+ Quỳ tím hóa xanh\(\rightarrow\)NaOH và Ca(OH)2
- Cho BaCl2 vào 2 mẫu làm quỳ tím hóa đỏ:
+ Có kết tủa trắng\(\rightarrow\)H2SO4:
BaCl2+H2SO4\(\rightarrow\)BaSO4\(\downarrow\)+2HCl
+ Không hiện tượng là HCl
- Cho Na2CO3 vào 2 mẫu làm quỳ tím hóa xanh:
+ Có kết tủa trắng\(\rightarrow\)Ca(OH)2:
Ca(OH)2+Na2CO3\(\rightarrow\)CaCO3\(\downarrow\)+2NaOH
+ không hiện tượng là NaOH
b)
- Thử bằng quỳ tím:
+ Quỳ tím hóa đỏ\(\rightarrow\)H2SO4
+ Không hiện tượng\(\rightarrow\)CuSO4, AgNO3, NaCl
- Cho HCl vào 3 mẫu còn lại:
+ Có kết tủa trắng\(\rightarrow\)AgNO3:
AgNO3+HCl\(\rightarrow\)AgCl\(\downarrow\)+HNO3
+ Không hiện tượng\(\rightarrow\)CuSO4 và NaCl
- Cho BaCl2 vào 2 mẫu còn lại:
+ Có kết tủa trắng\(\rightarrow\) CuSO4:
CuSO4+BaCl2\(\rightarrow\)BaSO4\(\downarrow\)+CuCl2
+ Không hiện tượng\(\rightarrow\)NaCl
\(n_{MgCO3}=\dfrac{8,4}{84}=0,1\left(mol\right)\)
a) Pt : \(2CH_3COOH+MgCO_3\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+CO_2+H_2O|\)
2 1 1 1 1
0,2 0,1 0,1 0,1
b) \(n_{CH3COOH}=\dfrac{0,1.2}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{CH3COOH}=0,2.60=12\left(g\right)\)
\(C_{ddCH3COOH}=\dfrac{12.100}{200}=6\)0/0
\(n_{\left(CH3COO\right)2Mg}=\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{\left(CH3COO\right)2Mg}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
\(m_{ddspu}=8,4+200-\left(0,1.44\right)=204\left(g\right)\)
\(C_{dd\left(CH3COO\right)2Mg}=\dfrac{14,2.100}{204}=6,96\)0/0
Chúc bạn học tốt
Cho quỳ tím vào dung dịch \(H_2SO_4\) thì quỳ tím hoá đỏ
Cho Al tác dụng với \(H_2SO_4\) tạo ra Hidro và muối
Cho \(Fe_2O_3\) tác dụng với \(H_2SO_4\) tạo nước và muối
Cho NaOH tác dụng với \(H_2SO_4\) tạo nước và muối
Cho \(BaCl_2\) tác dụng với \(H_2SO_4\) tạo ra Axit mới và muối mới
a, - Trích lần lượt các chất ra làm mẫu thử
- Cho HCl qua lần lượt từng mẫu thử ; mẫu nào không tác dụng được là Cu và NaCl ; mẫu nào tạo ra dung dịch lục nhạt và có khí bay ra là Fe ; mẫu nào tác dụng được mà không có hiện tượng gì xảy ra là P2O5 và BaO
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)
2P2O5 + 3HCl \(\rightarrow\) POCl3 + 3HPO3
BaO + 2HCl \(\rightarrow\) BaCl2 + H2O
- Cho NaCl và Cu lên ngọn lửa đèn cồn , muối của Na chyá với ngọn lửa màu vàng
- Còn lại là Cu
- Sục khí CO2 vào BaO và P2O5 ; mẫu nào tạo ra kết tủa trắng là BaO
BaO + CO2 \(\rightarrow\) BaCO3
- Còn lại P2O5
a)
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào mẫu thử :
- mẫu thử nào hoá xanh là $Ca(OH)_2,NaOH$ - nhóm 1
- mẫu thử không đổi màu là $KNO_3,KCl$ - nhóm 2
Sục $CO_2$ vào nhóm 1 :
- mẫu thử nào tạo vẩn đục là $Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 + H_2O$
- mẫu thử không hiện tượng gì là $NaOH$
Cho dung dịch $AgNO_3$ vào nhóm 2 :
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $KCl$
$KCl + AgNO_3 \to AgCl + KNO_3$
- mẫu thử không hiện tượng là $KNO_3$
b)
Trích mẫu thử
Dùng nam chấm đưa vào mẫu thử :
- mẫu thử bị hút là $Fe$
Cho dung dịch $KOH$ vào hai mẫu còn :
- mẫu thử tan là $Al$
$2Al + 2KOH + 2H_2O \to 2KAlO_2 + 3H_2$
- mẫu thử không hiện tượgn là Ag