K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 8 2017

a)hoa tan 4 mau chat vao nuoc. co
+)chat tan hoan toan K20
+)chat k tan Al203, Mg0
lay dung dich K0H vua tao thanh cho vao 2 mau Al203, Mg0. chat nao tan thi do la Al203. chat k tan la Mg0
ptphan ung
K20+H20=2K0H
2K0H+Al203=2KAl02 + H20

b,
Cho 4 chất tác dụng quỳ tím :
* Hóa xanh : KOH
* Không màu : KCl , KNO3 , K2SO4

Cho 3 chất còn lại tác dụng với BaCl2
* Kết tủa trắng BaSO4 do K2SO4
K2SO4 + BaCl2 --> BaSO4 + 2KCl

Còn lại : KCl , KNO3

Cho 2 chất trên tác dụng với AgNO3
* Kết tủa trắng AgCl do KCl
KCl + AgNO3 --> AgCl + KNO3

c, 4 chất khí SO2, CO, O2, N2
Đưa quỳ tím ẩm vào từng mẫu khí:

- mẫu làm quỳ tím ẩm mất màu: SO2
Cl2 + H2O <---> HCl + HClO

- 3 mẫu ko hiện tượng: N2 , O2
Cho dd Brom màu da cam vào 2 mẫu SO2

Đưa que đóm gần tàn vào 2 mẫu còn lạ N2 va O2
- Mẫu làm que đóm bùng cháy: O2
- Mẫu ko hiện tượng : N2
Con lai la CO

2 tháng 10 2023

Bài 5 :

a, Cho nước vào từng chất rắn vào quậy đều.

Tan: CaO 

Không tan : MgO 

b, Sục khí CO2 vào từng chất rắn trên( pha với nước )

Tạo kết tủa trắng : CaO

Chất rắn tan dần : CaCO3 

c, Pha với nước vào cho giấy quỳ tím vào từng lọ :

Màu xanh : Na2O 

Màu đỏ : P2O5

Bài 6 :

Sục vào dd nước vôi trong .

Tạo kết tủa trắng : CO2 

Không hiện tượng : O2

6 tháng 12 2023

1)

a)

 NaClKOHBa(OH)2H2SO4
quỳ tím _  xanhxanhđỏ
H2SO4 _ _\(\downarrow\)trắng _

\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)

b)

 KOHKNO3KClH2SO4

quỳ tím

xanh _ _ đỏ
AgNO3đã nhận biết _\(\downarrow\)trắng

đã nhận biết

\(AgNO_3+KCl\rightarrow AgCl+KNO_3\)

6 tháng 12 2023

2)

 AlFeCu
HCltan, dd thu được không màutan, dd thu được màu lục nhạt không tan

3)

 CaoNa2OMgOP2O5
nước tan tan không tan tan
quỳ tímxanhxanh _ đỏ
CO2\(\downarrow\)trắng _ _ _

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

21 tháng 12 2023

a, - Dẫn từng khí qua quỳ tím ẩm.

+ Quỳ hóa đỏ rồi mất màu: Cl2

PT: \(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)

+ Quỳ hóa đỏ nhạt: CO2

PT: \(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)

+ Quỳ không đổi màu: O2.

- Dán nhãn.

b, - Trích mẫu thử.

- Nhỏ từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ hóa đỏ: H2SO4

+ Quỳ không đổi màu: KCl, KNO3 (1)

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd AgNO3

+ Có tủa trắng: KCl

PT: \(AgNO_3+KCl\rightarrow KNO_3+AgCl\)

+ Không hiện tượng: KNO3.

- Dán nhãn.

6 tháng 11 2021

a. - Trích mẫu thử:

- Cho lần lượt nước và quỳ tím vào các mẫu thử:

+ Nếu tan và làm quỳ tím hóa đỏ là P2O5

P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4

+ Nếu tan và làm quỳ tím hóa xanh là CaO

CaO + H2O ---> Ca(OH)2

+ Không tan kaf MgO

b. - Trích mẫu thử:

- Cho quỳ tím vào các mẫu thử:

+ Nếu quỳ tím hóa đỏ là H2SO4

+ Nếu quỳ tím hóa xanh là NaOH

+ Nếu quỳ tím không đổi màu là NaCl và Na2SO4

- Cho BaCl2 vào NaCl và Na2SO4

+ Nếu có kết tủa trắng xuất hiện là Na2SO4

Na2SO4+BaCl2−−−>BaSO4↓+2NaClNa2SO4+BaCl2−−−>BaSO4↓+2NaCl

+ Không có phản ứng là NaCl

THAM KHẢO

6 tháng 11 2021

làm đou đc hay vậy :V

30 tháng 12 2021

a.Cho 3 mẫu thử của các chất rắn trên vào nước

+ Không tan: MgO

+ Tan: P2O5, Na2O

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

Cho quỳ tím vào dung dịch của 2 mẫu thử tan

+ Quỳ hóa xanh: Na2O

+ Quỳ hóa đỏ: P2O5

30 tháng 12 2021

b. Cho các mẫu thử vào dung dịch NaOH

+ Tan: Al

\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)

+ Không tan: Fe, Ag

Cho HCl vào 2 mẫu thử không tan

+ Tan: Fe

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

+ Không tan: Ag

Câu 5: Nhận biết 3 chất rắn sau bằng phương pháp hóa học: CaO, MgO, P2O5Câu 6: Nhận biết 3 chất rắn sau bằng phương pháp hóa học: CaCO3, CaO, Ca(OH)2Câu 7: Nhận biết 3 chất lỏng sau bằng phương pháp hóa học: H2SO4, NaOH, H2OCâu 8: Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa họca) Na2SO4, HCl, NaNO3                                                                           b) NaOH, Ba(OH)2, NaClc) Na2CO3, AgNO3,...
Đọc tiếp

Câu 5: Nhận biết 3 chất rắn sau bằng phương pháp hóa học: CaO, MgO, P2O5

Câu 6: Nhận biết 3 chất rắn sau bằng phương pháp hóa học: CaCO3, CaO, Ca(OH)2

Câu 7: Nhận biết 3 chất lỏng sau bằng phương pháp hóa học: H2SO4, NaOH, H2O

Câu 8: Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học

a) Na2SO4, HCl, NaNO3                                                                           b) NaOH, Ba(OH)2, NaCl

c) Na2CO3, AgNO3, NaCl                                           d) HCl, H2SO4, HNO3

Câu 9: Nhận biết 4 dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: NaCl, Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4

Câu 10: Nhận biết 4 dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3

Câu 11: Nhận biết 4 dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: HCl, Na2SO4, KCl, Ba(OH)2

9

Câu 5:

- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.

- Cho nước vào các chất rắn, quan sát sau đó cho thêm quỳ tím:

+ Không tan -> MgO

+ Tan, tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ -> P2O5

P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4

+ Tan, tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh -> CaO

CaO + H2O -> Ca(OH)2

Câu 9:

- Đầu tiên dùng quỳ tím cho vào các dung dịch:

+ Qùy tím hóa xanh -> dd NaOH , dd Ba(OH)2 (Nhóm I)

+ Qùy tím không đổi màu -> dd Na2SO4, dd NaCl (nhóm II)

- Sau đó, ta tiếp tục nhỏ vài giọt dung dịch Na2SO4 vào 2 dung dịch nhóm I, quan sát:

+ Có kết tủa trắng BaSO4 -> Nhận biết dung dịch Ba(OH)2

+ Không có kết tủa trắng -> dd NaOH

- Nhỏ vài giọt dung dịch  Ba(OH)2 vào nhóm dung dịch II, quan sát:

+ Có kết tủa trắng  BaSO4 -> Nhận biết dd Na2SO4

+ Không có kết tủa trắng -> Nhận biết dung dịch NaCl.

PTHH: Ba(OH)2 + Na2SO4 -> BaSO4(kt trắng) + 2 NaOH