K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 7 2019

Đáp án đúng : D

20 tháng 7 2019

Đáp án đúng : D

1)Chuyển điện hoa,bưu phẩm, bưu thiếp...thuộc lĩnh vực: A. Sản xuất. B. Mua bán. C. Dịch vụ. D. Cả 3. 2: Đặc điểm của rau, quả tươi gây trở ngại cho quá trình bảo quản là: A. Nhiều chất xơ B. Nhiều nước C. Nhiều đạm. D. Nhiều vitamin. 3: Lương thực có hàm lưọng: A. Tinh bột cao. B. Xơ cao. C. Protein cao. D. Lipip cao. 4:Lĩnh vực kinh doanh phù hợp ở thành phố, các khu đô thị là: A. Kinh doanh vật tư...
Đọc tiếp

1)Chuyển điện hoa,bưu phẩm, bưu thiếp...thuộc lĩnh vực:
A. Sản xuất.
B. Mua bán.
C. Dịch vụ.
D. Cả 3.

2: Đặc điểm của rau, quả tươi gây trở ngại cho quá trình bảo quản là:

A. Nhiều chất xơ
B. Nhiều nước
C. Nhiều đạm.
D. Nhiều vitamin.
3: Lương thực có hàm lưọng:
A. Tinh bột cao.
B. Xơ cao.
C. Protein cao.
D. Lipip cao.

4:Lĩnh vực kinh doanh phù hợp ở thành phố, các khu đô thị là:
A. Kinh doanh vật tư nông nghiệp.
B. Kinh doanh giống cây trồng và vật nuôi.

C. Kinh doanh đồ điện tử và nội thất cao cấp.
D. Tất cả đúng

5)Được thành lập nhằm hoạt động kinh doanh gọi là.
A. Tổ chức.
B. Doanh nghiệp.
C. Thị trường.
D. Tín dụng.
6: Thanh trùng nhằm mục đích:
A. Ngăn cách sản phẩm với môi trường bên ngoài
B. Diệt vi sinh vật có trong sản phẩm.
C. Làm mất hoạt tính các enzym.
D. Loại bỏ nguyên liệu không đạt yêu cầu.

7)Mục đích của việc bảo quản nông, lâm, thủy sản là:
A. Duy trì và hạn chế tổn thất
B. Duy trì và nâng cao chất lương sản phẩm.
C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lương.
D. Tạo ra nhiều sản phẩm.

0
Câu 1. Mục đích của sản xuất giống cây trồng là: A. Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống B. Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà C. Đưa ra giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Hạt giống nguyên chủng là hạt giống: A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao B. Có chất lượng...
Đọc tiếp

Câu 1. Mục đích của sản xuất giống cây trồng là: A. Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống B. Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà C. Đưa ra giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Hạt giống nguyên chủng là hạt giống: A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ duy trì ở cây tự thụ phấn? A. Giống cây do tác giả cung cấp B. Giống nhập nội C. Giống bị thoái hóa D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Mô tế bào có thể sống nếu: A. Nuôi cấy mô tế bào trong môi trường thích hợp B. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng gần giống như trong cơ thể sống C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 5. Ý nghĩa của nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào? A. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp B. Có hệ số nhân giống cao C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 6. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào sau đây? A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo B. Tạo rễ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 7. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lương thực, thực phẩm là: A. Giống lúa chịu mặn B. Giống lúa kháng đạo ôn C. Măng tây D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây ăn quả: A. Chuối B. Dứa C. Dâu tây D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong: A. Cây công nghiệp B. Cây lan C. Cây lương thực, thực phẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Keo đất trao đổi ion ở Nhân keo B. Lớp ion bất động C. Lớp ion quyết định điện D. Lớp ion khuếch tán Câu 11. Phản ứng dung dịch đất do yếu tố nào quyết định? A. Nồng độ H+ B. Nồng độ OH- C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 12. Căn cứ vào trạng thái của H+ và Al3+ ở trong đất, độ chua của đất chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Trị số pH của đất dao động từ: A. 1 đến 3 B. 3 đến 6 C. 6 đến 9 D. 3 đến 9 Câu 14. Đất phèn có tính: A. Chua B. Rất chua C. Ít chua D. Đáp án khác Câu 15. Thế nào là độ phì nhiêu của đất? A. Là khả năng của đất cung cấp đồng thời và không ngừng nước, chất dinh dưỡng B. Không chứa các chất độc hại cho cây C. Đảm bảo cho cây đạt năng suất cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Độ phì nhiêu tự nhiên được hình thành: A. Không có sự tác động của con người B. Có sự tác động của con ngưởi C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 17. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ tư tiến hành: A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú B. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng C. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng Câu 18. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ hai tiến hành: A. Đánh giá dòng lần 1 B. Đánh giá dòng lần 2 C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng Câu 19. Theo sơ đồ phục tráng, đánh giá dòng lần 1 tức chọn hạt của mấy dòng? A. 4 B. 5 C. 4 đến 5 D. 10 Câu 20. Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính được thực hiện qua giai đoạn nào? A. Chọn lọc duy trì thế hệ vô tính đạt tiêu chuẩn cấp siêu nguyên chủng B. Tổ chức sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống cấp nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng C. Sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống đạt tiêu chuẩn thương phẩm từ giống nguyên chủng D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. Công tác sản xuất giống cây rừng được cho là: A. Khó khăn B. Phức tạp C. Cả A và B đều đúng D. Dễ dàng và thuận tiện Câu 22. Đối với cây trồng thụ phấn chéo, quy trình sản xuất tiến hành trong mấy vụ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ 4, tiến hành loại bỏ cây xấu: A. Trước khi tung phấn B. Khi tung phấn C. Sau khi tung phấn D. Đáp án khác Câu 24. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ hai, hạt thu được của các cây còn lại là: A. Hạt siêu nguyên chủng B. Hạt nguyên chủng C. Hạt xác nhận D. Cả 3 đáp án trên Câu 25. Hạt giống siêu nguyên chủng có chất lượng: A. Thấp B. Rất thấp C. Cao D. Rất cao Câu 26: Keo đất là gì? A. Là những phần tử nhỏ có kích thước khoảng dưới 1 μm. B. Là những phần tử nhỏ có kích thước khoảng dưới 1 μm, không tan trong nước. C. Là những phần tử nhỏ có kích thước khoảng dưới 1 μm, tan trong nước. D. Là những phần tử lớn có kích thước khoảng dưới 1 μm, không tan trong nước. Câu 27: Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm các giai đoạn sau: A. Sản xuất hạt NC → sản xuất hạt SNC → sản xuất hạt XN. B. Sản xuất hạt XN → sản xuất hạt NC → sản xuất hạt SNC. C. Sản xuất hạt SNC → sản xuất hạt NC → sản xuất hạt XN. D. Tất cả đều sai. Câu 28: Quy trình khảo nghiệm giống cây trồng gồm các bước sau: A. Thí nghiệm so sánh giống → Thí nghiệm sản xuất quảng cáo → Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật. B. Thí nghiệm so sánh giống → Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật → Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. C. Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật → Thí nghiệm so sánh giống → Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. D. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo → Thí nghiệm so sánh giống → Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật Câu 29: Đất có phản ứng chua, cần cải tạo bằng cách nào? A. Bón phân khoáng           B. Bố trí cây trồng hợp lí. C. Bón vôi.                   D.Cày, bừa. Câu 30: Nhờ đâu đất có khả năng hấp phụ? A. Các chất dinh dưỡng           B. Keo đất C. Nước                        D. Hạt sét, limon Câu 31: Quy trình nuôi cấy mô tế bào gồm các bước 1. Tạo chồi                  3. Chọn vật liệu nuôi cấy        5. Trồng cây trong vườn ươm 2. Khử trùng               4. Tạo rễ                                  6. Cấy cây vào môi trường thích ứng A. 1,2,3,4,5,6              B. 2,3,4,5,6,1              C. 3,2,1,4,6,5              D. 3,2,4,5,1,6 Câu 32: Trong quy trình nuôi cấy mô tế bào,tạo rễ cần bổ sung chất kích thích sinh trưởng nào? A. IBA                        B. BAP                       C. Zeatin                     D. MS

0
19 tháng 3 2021

Công Nghệ 10 Chương 3: Bảo Quản, Chế Biến, Nông, Lâm, Thủy Sản (hoc247.net)

Bn tham khảo link này nhé!

31 tháng 5 2018

bảo quản bằng cách làm lạnh nông sản : ví dụ như bỏ vào kho lạnh những nông sản như cam ; dưa ...

bảo quản bằng cách phơi khô nông sản : ví dụ phơi khô các nông sản như lúa ; ngô ...

chế biến nông sản : ví dụ chế biến các loại nước ngọt như nước cam nước chanh dây ... hoặc là làm kẹo ; mức ...

0007: Nguyên nhân chính của việc bao gói kín sản phẩm trong bảo quản lạnh rau, quả tươi: A. Độ ẩm tủ lạnh thấp gây mất nước cho rau quả tươi. B. Ngăn sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng. C. Tránh đông cứng rau, quả khi làm lạnh D. Tăng cường quá trình làm lạnh 0010: Nhóm sản phẩm chè nào sau đây được tạo ra nếu thực hiện bước lên men trong lá chè: A. Chè tươi, chè xanh, chè mạn, chè ô long B. Chè đen, chè...
Đọc tiếp
0007: Nguyên nhân chính của việc bao gói kín sản phẩm trong bảo quản lạnh rau, quả tươi: A. Độ ẩm tủ lạnh thấp gây mất nước cho rau quả tươi. B. Ngăn sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng. C. Tránh đông cứng rau, quả khi làm lạnh D. Tăng cường quá trình làm lạnh 0010: Nhóm sản phẩm chè nào sau đây được tạo ra nếu thực hiện bước lên men trong lá chè: A. Chè tươi, chè xanh, chè mạn, chè ô long B. Chè đen, chè vàng, chè đỏ, chè ô long C. Chè xanh, chè ô long, chè tàu, chè đen. D. Chè xanh, chè đen, chè vàng, chè mạn 0006 Mục đích của công tác bảo quản hạt, củ giống là lưu giữ hạt, củ giống trong điều kiện thích hợp nhằm A. Duy trì độ nảy mầm, để tái sản xuất cho vụ sau B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì độ nảy mầm để tái sản xuất ở vụ sau C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng D. Lưu giữ tránh bị tổn thương phôi, mầm, duy trì độ nảy mầm 0007 (4.4.1): Biện pháp nào dùng để cắt đứt nguồn thức ăn (ký chủ) thường xuyên của một loại, một nhóm dịch hại có trên đồng ruộng: A. Dùng bẫy ánh sáng (đèn) B. Luân canh C. Dùng thuốc hóa học. D. Xen canh 0024 (5.1.3): Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là: A. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại. B. Tránh lạnh trực tiếp. C. Tránh đông cứng rau, quả. D. Tránh mất nước. 0030 Loại chế phẩm bảo vệ thực vật có nguồn gốc như thế nào có giá thành cao nhất? A. Virus B.Vi khuẩn C. Nấm D. Thực vật 0032 Sâu bệnh phát sinh trên đồng ruộng thường tiềm ẩn ở: A. Trong các tàn dư cây trồng. B.Trong đất, trong các bụi cây, trong cỏ rác. C. Trên hạt giống, cây non, hom giống. B.Trong đất, trong các bụi cây, trong cỏ rác. D. Cả a, b và c 0030 (5.4.4): Vai trò của bước vò chè trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh là: A. Làm dập lá chè để dịch chè thoát ra bề mặt lá, dễ hoà tan vào nước và tạo độ xoăn cho sản phẩm B. Đình chỉ hoạt động của men trong búp chè, cố định màu sắc cho sản phẩm C. Làm héo nguyên liệu, tạo điều liện cho vò chè D. Làm bay hơi nước, cố định hình dáng sản phẩm, quyết định nàu sắc và hương vị chè thành phẩm
0