Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2NaCl + 2H2O \(\underrightarrow{đpddcmn}\)2NaOH + Cl2 + H2
Cl2 + H2 \(\rightarrow\)2HCl
Fe2O3 + 6HCl \(\rightarrow\)2FeCl3 + 3H2
2FeCl3 + Cu \(\rightarrow\)CuCl2 + 2FeCl2

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Cacbon+ O2 -------> X + CuO ------> Y+ z ------> T +nung ------> CaO + Y
=> Chọn C. CO, CO2, Ca(OH)2, CaCO3.
\(2C+O_2-^{t^o}\rightarrow2CO\)
\(CuO+CO-^{t^o}\rightarrow Cu+CO_2\)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(CaCO_3-^{nung}\rightarrow CaO+CO_2\)

Bài 1: 4Na+O2->2Na2O
(2): Na2O +H2O -> 2NaOH
(3): 2NaOH + BaCl2-> 2NaCl + Ba(OH)2
(4): NaCl + AgNO3-> AgCl + NaNO3
phần 2:
(1) 2NaOH + CO2-> Na2CO3 + H2O
(2) Na2CO3 +CaCl2- > CaCO3 + 2NaCl
(3) CaCO3-t0-> CaO + CO2
(4) CaO +H2O -> Ca(OH)2
(5) Ca(OH)2 + BaCl2-> Ba(OH)2 + CaCl2
Bài 1:
1) 4Na + O2 --to--➢ 2Na2O
Na2O + H2O → 2NaOH
2NaOH + 2HCl → 2NaCl + H2O
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl
2) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3
CaCO3 --to--➢ CaO + CO2
CaO + H2O → Ca(OH)2
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O

Gửi bạn nhé :
\(1.\text{3Ba(NO3)2 + Fe2(SO4)3 → 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4}\)
\(2.\text{3Ba(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 2Fe(OH)3}\)
\(3.\text{2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O}\)
\(4.\text{Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O}\)
Fe2(SO4)3+3Ba(NO3)2---->63aSO4+2Fe(NO3)3
Fe(NO3)3+3NaOH--->Fe(OH)3+3NaNO3
2Fe(OH)3--->Fe2O3+3H2O
Fe2O3+H2--->2Fe+3H2O

CaCO3 +2 HCl ➝ CaCl2 + CO2 + H2O
a) Ta có
n\(_{CaCO3}=\frac{40}{100}=0,4\left(mol\right)\)
Theo pthh
n\(_{HCl}=2n_{CaCO3}=0,8\left(mol\right)\)
m\(_{HCl}=0,8.36,5=29,2\left(g\right)\)(Cái này là câu b r nha bạn)
m\(_{ddHCl}=\frac{29,2.100}{18,25}=160\left(g\right)\)
c) Ta có
Theo pthh
n\(_{CO2}=n_{CaCO3}=0,4\cdot\left(mol\right)\)=>mCO2 =0,4.44=17,6(g)
V\(_{CO2}=0,4.22,4=8.98\left(l\right)\)
mdd =160+29,2-17,6=171,6(g)
C%(CaCl2)=\(\frac{0,4.111}{171,6}.100\%=25,87\%\%\)
Chúc bạn học tốt

Sơ đồ chuyển hóa được mô tả như sau: FeS2 (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4
Các phương trình hóa học tương ứng:
Phản ứng (1): Nung quặng pirit sắt trong không khí để tạo ra lưu huỳnh đioxit (SO2) và sắt(III) oxit (Fe2O3).4FeS2+11O2t∘2Fe2O3+8SO2
Phản ứng (2): Oxi hóa SO2 bằng O2 (xúc tác V2O5, nhiệt độ) để tạo ra lưu huỳnh trioxit (SO3).2SO2+O2V2O5,t∘2SO3
Phản ứng (3): Hấp thụ SO3 bằng nước để tạo ra axit sunfuric (H2SO4).SO3+H2O→H2SO4
Khối lượng quặng pirit là 500 kg. Tỷ lệ FeS2 trong quặng là 90%. Khối lượng FeS2 tinh khiết là: mFeS2=500 kg×90%=450 kg
Phân tử khối của FeS2 là: MFeS2=56+2×32=120 g/mol
Đổi khối lượng FeS2 ra gam để tính số mol: mFeS2=450 kg=450000 g nFeS2=120450000=3750 mol
heo phương trình phản ứng (1): 4FeS2+11O2→2Fe2O3+8SO2 Từ 4 mol FeS2 tạo ra 8 mol SO2, suy ra tỉ lệ mol là nSO2=2×nFeS2. Số mol SO2 lý thuyết là: nSO2 (lyˊ thuyeˆˊt)=2×3750=7500 mol
Hiệu suất phản ứng (1) là H = 80%. Số mol SO2 thực tế thu được là: nSO2 (thực teˆˊ)=7500×80%=6000 mol
Theo phương trình phản ứng (2): 2SO2+O2→2SO3 Từ 2 mol SO2 tạo ra 2 mol SO3, suy ra tỉ lệ mol là nSO3=nSO2. Số mol SO3 lý thuyết là: nSO3 (lyˊ thuyeˆˊt)=6000 mol
Hiệu suất phản ứng (2) là H = 75%. Số mol SO3 thực tế thu được là: nSO3 (thực teˆˊ)=6000×75%=4500 mol
Theo phương trình phản ứng (3): SO3+H2O→H2SO4 Từ 1 mol SO3 tạo ra 1 mol H2SO4, suy ra tỉ lệ mol là nH2SO4=nSO3. Hiệu suất phản ứng (3) là H = 100%, do đó số mol H2SO4 thu được bằng số mol SO3 thực tế. nH2SO4=4500 mol
Phân tử khối của H2SO4 là: MH2SO4=2×1+32+4×16=98 g/mol
Khối lượng H2SO4 tinh khiết là: mH2SO4=nH2SO4×MH2SO4=4500×98=441000 g Đổi sang kg: mH2SO4=441 kg
Khối lượng dung dịch H2SO4 là: mdd=C%mH2SO4=18%441 kg=0,18441=2450 kg
Sử dụng công thức liên hệ giữa khối lượng riêng (D), khối lượng (m) và thể tích (V): V=Dm Với: m=2450 kg=2450000 g D=1,8 g/ml Vdd=1,8 g/ml2450000 g≈1361111,11 ml Đổi sang lít: Vdd=1361,11 lıˊt Đổi sang mét khối: Vdd=1,36 m3
Vậy, từ 500 kg quặng pirit sắt chứa 90% FeS2, có thể điều chế được khoảng 1361,11 lít dung dịch H2SO4 18% (có D = 1,8 g/ml).

(:
Thật sự không có sơ đồ : \(\left(-C_6H_{10}O_5-\right)_n\rightarrow C_2H_5OH+CO_2\)
Ít nhất cũng phải: \(\left(-C_6H_{10}O_5-\right)_n\rightarrow C_6H_{12}O_6\rightarrow C_2H_5OH\)
hiệu suất mỗi phản ứng là bao nhiêu vậy bạn
a)
CaCO3 -to-> CaO + CO2
CaO + 3C -> CaC2 +CO
CaC2 + 2H2O ->C2H2 + Ca(OH)2