Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ | - | |
Nhân hậu | M : nhân từ, nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, | M : độc ác, tàn ác, hung ác, tàn bạo |
Đoàn kết | M : đùm bọc, cưu mang, che chở | M : chia rẽ, bất hòa, lục đục |
Nhân hậu |
Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, nhân từ |
Tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo |
Đoàn kết |
Cưu mang, che chở, đùm bọc |
Đèn nén, áp bức, chia rẽ |
+ | - | |
Nhân hậu | Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, nhân từ | Tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo |
Đoàn kết | Cưu mang, che chở, đùm bọc | Đèn nén, áp bức, chia rẽ |
Danh từ là những từ dùng để gọi tên các sự vật, hiện tượng, khái niệm. Danh từ là một bộ phận của ngôn ngữ nên nó biến đổi và phát triển không ngừng để đáp ứng nhu cầu sử dụng của con người.
Động từ là từ ( thành phần câu ) dùng để biểu thị hoạt động ( chạy, đi, đọc ), trạng thái ( tồn tại, ngồi )
Tính từ là những từ để miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, trạng thái, con người.
a, trung thu, trung bình, trung tâm
b, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên
1, nhân từ, nhân đức, hiền hậu, hiền lành, ....
2, độc ác, xấu xa, hiểm ác, hung ác, hung dữ,...
1. Nhân ái, nhân từ, nhân đức
2. Độc ác, ác độc, gian ác
HOK TOT~
- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân từ, hiền lành - Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
Là người có tính hiền từ,nhân hậu.
là nụ cười đôn hậu tính tình đôn hậu
đôn lậu chính là một tính từ