Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm
- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt
Danh từ là những từ dùng để gọi tên các sự vật, hiện tượng, khái niệm. Danh từ là một bộ phận của ngôn ngữ nên nó biến đổi và phát triển không ngừng để đáp ứng nhu cầu sử dụng của con người.
Động từ là từ ( thành phần câu ) dùng để biểu thị hoạt động ( chạy, đi, đọc ), trạng thái ( tồn tại, ngồi )
Tính từ là những từ để miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, trạng thái, con người.
là nụ cười đôn hậu tính tình đôn hậu
đôn lậu chính là một tính từ
Người du mục là thành viên của một cộng đồng của những người sống tại các địa điểm khác nhau, di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Trong số các cách khác nhau mà những người du mục quan hệ với môi trường sinh sống của họ, người ta có thể phân biệt được sự khác nhau giữa những người săn bắt-hái lượm, người du mục mục vụ sở hữu vật nuôi, hay du mục "hiện đại". Tính đến năm 1995, ước tính có khoảng 30-40 triệu người dân du mục trên thế giới.[1]
Người du mục là thành viên của một cộng đồng của những người sống tại các địa điểm khác nhau, di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Trong số các cách khác nhau mà những người du mục quan hệ với môi trường sinh sống của họ, người ta có thể phân biệt được sự khác nhau giữa những người săn bắt-hái lượm, người du mục mục vụ sở hữu vật nuôi, hay du mục "hiện đại". Tính đến năm 1995, ước tính có khoảng 30-40 triệu người dân du mục trên thế giới.[1]
đảm đang: (thường nói về phụ nữ) giỏi giang trong công việc, chủ yếu là công việc trong gia đình