K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 10 2021

N:+ Do nguyên tố Nitơ tạo ra 

       + Có 1 nguyên tử N

       + PTK= 14.2 = 28 đvC

Mg(OH):+Do ng tố Magie, Oxi, Hidro tạo ra

                 + Có 1ng tử Mg, 2ng tử O, 2ng tử H

                 + PTK= 137+ (16+1).2 = 58 đvC

BaCO3:+Do ng tố Bari, Cacbon, oxi tạo ra 

            + Có 1 nguyên tử Ba, 1ng tử C, 2ng tử O 

             + PTK= 137 +12+16.3 = 197 đvC

:33 chúc cọu làmk bài tốt nhớ like cho mìn dzớii nha^^

a)

chất oxit axit bazo muối
K2O X
Mg(OH)2 X
H2SO4 X
AlCl3 X
Na2CO3 X
CO2 X
Fe(OH)3 X

b)

chất oxit axit bazo muối
HNO3 X
Ca(HCO3)2 X
K3PO4 X
HCl X
H2S X
CuO X
Ba(OH)2 X

23 tháng 4 2018
Chất Phân loại Đọc tên
K2O oxit bazo kali oxit
Mg(OH)2 bazo magie hidroxit
H2SO4 axit axit sunfuric
AlCl3 muối nhôm clorua
Na2CO3 muối natri cacbonat
CO2 oxit axit cacbon đioxit
Fe(OH)3 bazo sắt (III) hidroxit
HNO3 axit axit nitric
Ca(HCO3)3 muối trung hòa canxi hidrocacbonat
K3PO4 muối kali photphat
HCl axit axit cloric
H2S axit hidro sunfua
CuO oxit bazo đồng oxit
Ba(OH)2 bazo bari hidroxit

Sai: K2OH; Na(OH)2; Ba2OH; Ca(OH)2; MgOH; Hg(OH)2; KO2; Na2O3; Ca2O2; Mg2O2; Cu2O2

công thức hoá học?

oxit bazơ muối axit
oxit axit oxit bazơ
Không có. K2O: kali oxit
Oxit lưỡng tính Oxit trung tính
Al2O3: nhôm oxit không có

bazơ tan Bazơ không tan
Ca(OH)2: canxi hiđroxit Cu(OH)2: đồng (II) hiđroxit

Muối trung hòa Muối axit

MgSO4: magie sunfat

NaCl: natri clorua

KHCO3: kali hiđrocacbonat

Axit có oxi Axit không có oxi
Axit nhiều oxi Axit ít oxi
H2SO4: axit sunfuric H2SO3: axit sunfurơ

Không có

13 tháng 4 2017

* oxit: K2O , Al2O3

K2O : kali oxit

Al2O3 : nhôm oxit

*muối:MgSO4 , NaCl

MgSO4 : magie sunfuric

NaCl : natri clorua

* bazơ : Ca(OH)2 , Cu(OH)2

Ca(OH)2 : canxi hidroxit

Cu(OH)2 : đồng(II)hidroxit

*axit : H2SO4 , H2SO3

H2SO4: axit sunfat

H2SO3: axit sunfurơ

21 tháng 12 2016

CTHH đúng: SO3, HCl, Ba(OH)2, BaSO4

CTHH sai: Cl, MgO2, H2NO3, K(OH)2

Sửa: Cl ===> Cl2

MgO2 ===> MgO

H2NO3 ===> HNO3

K(OH)2 ===> KOH

21 tháng 12 2016

CTHH đúng: Cl; SO3; HCl; BaSO4 ;
CTHH sai:

MgO2 sửa thành: MgO;

H2NO3 sửa thành: HNO3;
K(OH)2 sửa thành: KOH

31 tháng 1 2021

Ba(OH)2 : Đúng

Fe2SO4 : Sai => \(\hept{\begin{cases}FeSO_4:Đúng\\Fe_2\left(SO_4\right)_3:Đúng\end{cases}}\)

NaNO3 : Đúng

K2O : Đúng

K3PO: Đúng

Ca(CO3)2 : Sai => CaCO3 : Đúng

Na2PO4 : Sai => Na3PO4 : Đúng

Al(SO4)3 : Sai => Al2(SO4)3 : Đúng 

Mg(PO4)2 : Sai => Mg3(PO4)2 : Đúng

Có : 4 CTHH đúng

10 tháng 8 2020

- Bazơ : \(NaOH,Fe\left(OH\right)_3\)

- Axit : \(HNO_3,H_2S\)

- Muối : \(MgCO_3,BaCO_3,FeS,K_2HPO_4\)

+, Muối axit : \(K_2HPO_4\)

- Oxit : \(CaO,SO_2\)

+, Oxit bazơ : \(CaO\)

+, Oxit axit : \(SO_2\)

30 tháng 6 2019

1. Fe(OH)2 => II*1 = I*2

2. Fe(OH)3 => III*1 = 3*I

3. Cu(NO3)2 => II*1 = I*2

4. CuCl2 => II*1 = I*2

5. Al2O3 => 2*III = 3*II

6. Al(NO3)3 => III*1 = 3*I

7. ZnSO4 => II*1 = II*1

8. AgNO3 => 1*I = 1*I

9. Mg3(PO4)2 => II*3 = III*2

28 tháng 10 2020

Câu 1:

a) Al2O3 c) K2SO4

b) MgO d) Ba(OH)2

Câu 2: CTHH là XY2

Câu 3:

a) Na2CO3

b) K2O

28 tháng 10 2020

Câu 2: Là XY

2 tháng 8 2019

đúng ca(oh)2 k2so4 koh al(oh)3 còn lại sai

sửa na2o al2o3 nano3 cao baso4 ba(no3)2 naoh al(no3)3

2 tháng 8 2019

CTHH nào đúng? CTHH nào sai ? Sai sửa lại?

NaO => Sai , CT đúng : Na2O

Ca(OH)2 => Đúng

Al3O2 =>Sai, CT đúng : Al2O3

Na(NO3)2 => Sai , CT đúng : NaNO3

Ca(O3)2 => Sai , CT đúng :CaO

Ba2SO4 => Sai , CT đúng :BaSO4

K2SO4 => Đúng

KOH => Đúng

BaNO3 => Sai , CT đúng :Ba(NO3)2

BaOH => Sai , CT đúng :Ba(OH)2

Na2OH => Sai , CT đúng :NaOH

Al(OH)3 => Đúng

AlNO3 => Sai , CT đúng :Al(NO3)3

19 tháng 2 2020

KCL kali clorua (muối

H3PO4 axit phốtphoric (axit

Fe (OH)2 sắt 2 hiđroxit bazơ

CaO canxioxit oxit

SO3 lưu huỳnh triõit oxit

Na2O Natrioxit oxit

NaOH natrihidroxit bazơ

Fe2(SO4)3 sắt 3 sunfat muối

BaCO3 bari cacbonat muối

Ba(HCO3)2 bari hidrocacbonnat muối

ZnO kem oxit oxit

Zn(OH)2 kem hidroxit bazơ

Zn (NO3)2 kem nitrat muối

KHSO4 kali hidrosunfat muối

CO2 cacbon dioxit oxit

NO nito oxit ôxxit

Mg3(PO4)2 magie photphoric muối

HCl axit clohidric axit

19 tháng 2 2020

* Oxit axit:

- SO3: lưu huỳnh trioxit

- CO2: cacbon đioxit

* Oxit trung tính:

- NO: nitơ oxit

* Oxit bazơ:

- CaO: canxi oxit

- Na2O: natri oxit

- ZnO: kẽm oxit

* Axit:

- H3PO4: axit photphoric

- HCl: axit clohidric

* Bazơ:

- Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit

- NaOH: natri hidroxit

- Zn(OH)2: kẽm hidroxit

* Muối:

- KCl: kali clorua

- Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat

- BaCO3: bari cacbonat

- Ba(HCO3)2: bari hidrocacbonat

- Zn(NO3)2: kẽm nitrat

- KHSO4: kali hidrosunfat

- Mg3(PO4)2: magie photphat