Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CTHH | Gốc axit | Phân tử khối | Tên gốc axit |
H2CO3 | =CO3 | 62 | Cacbonat |
H2SO4 | =SO4 | 98 | Sunfat |
H2SO3 | =SO3 | 82 | Sunfit |
H3PO4 | \(\equiv\)PO4 | 98 | Photphat |
H2SiO3 | =SiO3 | 78 | Silicic |
HNO2 | -NO2 | 47 | Nitrơ |
H3PO3 | \(\equiv\)PO3 | 82 | Photphit |
HAlO2 | -AlO2 | 60 | Aluminic |
CH3COOH | -CH3COO | 60 | Axetat |
Công thức hóa học của các axit là:
HCl: axit clohidric.
H2SO4: axit sunfuric.
H2SO3: axit sunfurơ.
H2CO3: axit cacbonic.
H3PO4: axit photphoric.
H2S: axit sunfuhiđric.
HBr: axit bromhiđric.
HNO3: axit nitric.
a)
Axit | Oxit axit tương ứng |
H3PO4 | P2O5 (Điphotpho pentaoxit) |
H2SO4 | SO3 (Lưu huỳnh trioxit) |
H2SO3 | SO2 (Lưu huỳnh đioxit) |
HNO3 | N2O5 (Đinitơ pentaoxit) |
b)
CTHH muối tạo bởi gốc axit trên với na | Tên gọi |
Na3PO4 | Natri photphat |
Na2SO4 | Natri sunfat |
Na2SO3 | Natri sunfit |
NaNO3 | Natri nitrat |
a)
Axit | Oxit axit tương ứng |
H3PO4 | P2O5 |
H2SO4 | SO3 |
H2SO3 | SO2 |
HNO3 | N2O5 |
b)
CTHH muối tạo bởi gốc axit trên với na | Tên gọi |
Na3PO4 | Natri photphat |
Na2SO4 | Natri sunfat |
Na2SO3 | Natri sunfit |
NaNO3 | Natri nitrat |
a) H3PO4 ____ P2O5 : điphotpho pentaoxit
H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit
H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit
HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit
b) Na3PO4 : Natri photphat
Na2SO4: Natri sunfat
Na2SO3: Natri sunfit
NaNO3: Natri nitrat
các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .
lập công thức hóa học theo hóa trị
đọc tên: đối với muối gốc SO4 là sunfat
CO3 là cacbonat
HCO3 hidrocacbonat
PO4 photphat
H2PO4 đihidrophotphat
HPO4 hidrophotphat
Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc
S là sunfua
HS là hidrosunfua
vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2
đọc là kẽm photphat
Axit | Gốc axit | Hóa trị |
---|---|---|
H 2 S | S | II |
H N O 3 | N O 3 | I |
H 2 S O 4 | S O 4 | II |
H 2 S i O 4 | S i O 3 | II |
H 3 P O 4 | P O 4 | III |
Câu 3:
Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3
Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2
Đồng (II) clorua: CuCl2
Theo thứ tự như đề bài: S (II), NO3 (I), SiO3 (II), PO4 (III), ClO4 (I), MnO4 (I), CH3COO (I)
Gốc axit và hóa trị của chúng lần lượt là :
-S : hóa trị 2
- NO3 : hóa trị 1
- SiO3: hóa trị 2
- PO4: hóa trị 3
- ClO4: hóa trị 1
- MnO4: hóa trị 1
- COOH : hóa trị 1
\(KClO_3;MnO_2;K_2O;Mn_2O_7;KCl;MnCl_2;Cl_2O;Cl_2O_7;KMnO_4\)
2
H3PO4 : PO4 - photphat
H2S : S - sunfur
Trả lời:
Các gốc axit mà em biết là :
Clorua, Cl
Sunfat, SO4
Photphat, PO4
Sunfit, SO3
~HT~
Các gốc axit (cô nêu thêm hoá trị của gốc, các dấu "\(-\)" đó).
Florua, \(-F\)
Clorua, \(-Cl\)
Sunfua, \(=S\)
Sunfit, \(=SO_3\)
Sunfat, \(=SO_4\)
Hipoclorit, \(-ClO\)
Cacbonat, \(=CO_3\)
Axetat, \(-CH_3COO\)
Borat, \(\equiv BO_3\)
Photphat, \(\equiv PO_4\)
Metasilicat, \(=SiO_3\)
Octosilicat,
Aluminat, \(-AlO_2\)
Fomat, \(-HCOO\)
Xianat, \(-OCN\)
Tungstat, \(=WO_4\)
Xianua, \(-CN\)
Pemanganat, \(-MnO_4\)
Cromat, \(-CrO_4\)
Đicromat, \(-Cr_2O_7\)