Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1, bài 2, bài 3 Tiết 33 trang 43 sgk Toán 4
Bài 1. Nêu kết quả tính. Bài 2 Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 3 so sánh
- Lý thuyết biểu thức có ba chữ
- Bài 1, bài 2 Tiết 34 trang 44 sgk Toán 4
- Bài 3, bài 4 Tiết 34 trang 44 sgk Toán 4
Xem thêm: Tiết 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
Bài 1. Nêu kết quả tính:
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = ...
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509= ...
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =...
Bài 2 Viêt số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 48 + 12 = 12 + ...
65 + 297 = ... + 65
.... + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + ...
84 + 0 = ...+ 84
a + 0 = ...+ a =...
Bài 3
a) 2975 + 4017 ...4017 + 2975 b) 8264 + 927 ....927 + 8300
2975 + 4017 ...4017 + 3000 8264 + 927 .... 900 + 8264
2975 + 4017 ...4017 + 2900 927 + 8264 ....8264 + 927
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = 847
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509= 9385
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =4344
Bài 2
a) 48 + 12 = 12 + 48
65 + 297 = 297 + 65
177 + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + m
84 + 0 = 0+ 84
a + 0 = 0 + a = a
Bài 3
a) 2975 + 4017 = 4017 + 2975 b) 8264 + 927 < 927 + 8300
2975 + 4017 < 4017 + 3000 8264 + 927 > 900 + 8264
2975 + 4017 > 4017 + 2900 927 + 8264 = 8264 + 927
Xem thêm tại: http://loigiaihay.com/bai-1-bai-2-bai-3-tiet-33-trang-43-sgk-toan-4-c112a15601.html#ixzz4bgXU9u4o
Bài 1, bài 2, bài 3 Tiết 33 trang 43 sgk Toán 4
Bài 1. Nêu kết quả tính. Bài 2 Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 3 so sánh
- Lý thuyết biểu thức có ba chữ
- Bài 1, bài 2 Tiết 34 trang 44 sgk Toán 4
- Bài 3, bài 4 Tiết 34 trang 44 sgk Toán 4
Xem thêm: Tiết 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
Bài 1. Nêu kết quả tính:
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = ...
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509= ...
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =...
Bài 2 Viêt số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 48 + 12 = 12 + ...
65 + 297 = ... + 65
.... + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + ...
84 + 0 = ...+ 84
a + 0 = ...+ a =...
Bài 3
a) 2975 + 4017 ...4017 + 2975 b) 8264 + 927 ....927 + 8300
2975 + 4017 ...4017 + 3000 8264 + 927 .... 900 + 8264
2975 + 4017 ...4017 + 2900 927 + 8264 ....8264 + 927
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = 847
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509= 9385
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =4344
Bài 2
a) 48 + 12 = 12 + 48
65 + 297 = 297 + 65
177 + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + m
84 + 0 = 0+ 84
a + 0 = 0 + a = a
Bài 3
a) 2975 + 4017 = 4017 + 2975 b) 8264 + 927 < 927 + 8300
2975 + 4017 < 4017 + 3000 8264 + 927 > 900 + 8264
2975 + 4017 > 4017 + 2900 927 + 8264 = 8264 + 927
Xem thêm tại: http://loigiaihay.com/bai-1-bai-2-bai-3-tiet-33-trang-43-sgk-toan-4-c112a15601.html#ixzz4bgXU9u4o
234/314
tính máy tính bạn ơi
nhà mk nghèo nên ko có máy tính ( tích nha)
ok
Trả lời
566 + 65 = 631
575 - 76 = 499
56 x 64 = 3584
1760 : 32 = 55
Hok tốt
👨👨👦 💑 👨👨👧👦 👩❤️💋👩 👩❤️💋👩 👩❤️💋👩 💑 💑 💑 💑 💑 👩❤️💋👩 🐜 🐜 🐉 🐉 🐉 🐉 🐉
A = 198 + 26 + 574 + 32 + 10 = 840
B = 530 + 124 + 92 + 76 + 18 = 840
=> A = B
A = abc + de + 1992 = 100a + 10b +c + 10d + e + 1992
B = 19bc + d1 + a9e = 1900 + 10b + c + 10d + 1 + 100a + 90 + e = 100a + 10b + c + 10d + e + 1991
=> A > B
Phần A có các phân số sau:\(\frac{18}{24};\frac{15}{35};\frac{52}{76};\frac{75}{100};\frac{1313}{1919}\)
Phần B có các phân số sau:\(\frac{350}{280};\frac{45}{36}\)
Phần A có các phân số sau:\frac{18}{24};\frac{15}{35};\frac{52}{76};\frac{75}{100};\frac{1313}{1919}2418;3515;7652;10075;19191313
Phần B có các phân số sau:\frac{350}{280};\frac{45}{36}280350;3645
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = 847
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509= 9385
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =4344