K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tham khảo

1. hiện tại đơn:

(+) S+ Vs, es (he, she, it)

(-) S+ do/does + not+V 

(?) Do/ does+ S+ V?

-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...

2. thì hiện tại tiếp diễn: hành động đang xảy ra ở hiện tại

(+) S + be+ Ving

(-) S +not be+ Ving

(?) Be+ S+ Ving...?

- dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')

So sánh hơn: 

1. Khái niệm

So sánh hơn được hiểu là cấu trúc so sánh giữa 2 hay nhiều vật/người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chí, trong số có 1 vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại.

So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau (với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất).

2. Cấu trúc so sánh hơn

So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:

Cấu trúc:      

S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary VS1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun

Trong đó:      

S-adj-er: là tính từ được thêm đuôi “er”S-adv-er: là trạng từ được thêm đuôi “er”S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)Axiliary V: trợ động từ(object): tân ngữN (noun): danh từPronoun: đại tỪ


II. Tìm hiểu một số động từ khuyết thiếu
1. Must
- Thể khẳng định (must V) diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc.
Ví dụ: 
He must go to bed earlier.  (Anh ta phải đi ngủ sớm hơn.) 

- Thể phủ định (must not V/ mustn't V) diễn tả ý cấm đoán, không được phép.
Ví dụ: 
You must not park here.  (Bạn không được phép đỗ xe ở đây.) 
Passengers mustn't talk to the driver.  (Hành khách không được nói chuyện với lái xe.) 

2.Should/Should't

Should đi với tất cả các ngôi mà không cần thêm "s" với các ngôi số ít ở thì hiện tại đơn. Should đứng ngay sau chủ ngữ  trước động từ thường,  động từ đứng sau "should" luôn ở dạng nguyên thể. Cấu trúc cụ thể: Chủ ngữ + shouldshouldn't + động từ nguyên thể + (các thành phần khác)

11 tháng 12 2021

So sánh hơn :

Tính từ dài :

S1+N+more+adj+than+S2

Tính từ ngắn :

S1+N+adjer + than +S2

HTĐ:

(+)I+am...

He/she/it/N+is...

We/you/they/Ns,es+are...

(-)I+am+not

He/she/it/N+is not(isn't)

We / you/ they /Ns,es+are not(aren't)

(?)Am+I...

Is+ He/She/it/N 

Are+we/you/they

Động từ thường :

(+)I/we/you/they/Ns,es+V

He/she/it/N+V

(-)I/We/you/they/Ns,es+don't + V

He/she/it/N+doesn't+V

(?) Do+I/we/you/they/Ns,es+V

Doesn't + He/ she/it/N+V

 

18 tháng 10 2023

1. Công thức HTĐ: S + V (thường/ing) + O Trong đó: - S: Subject (Chủ ngữ) - V: Verb (Động từ) - O: Object (Tân ngữ) Ví dụ: - She eats an apple. (Cô ấy ăn một quả táo.) - They are watching a movie. (Họ đang xem một bộ phim.) 2. Công thức HTTD: S + Aux + V (nguyên mẫu) + O Trong đó: - Aux: Auxiliary verb (Động từ trợ động từ) - V: Main verb (Động từ chính) - O: Object (Tân ngữ) Ví dụ: - He will study English tomorrow. (Anh ta sẽ học tiếng Anh vào ngày mai.) - They have been to Japan. (Họ đã đến Nhật Bản.) 3. Công thức tobe: S + tobe + Adj/Adv Trong đó: - S: Subject (Chủ ngữ) - tobe: Động từ "to be" (am/is/are/was/were/being/been) - Adj/Adv: Tính từ hoặc trạng từ Ví dụ: - She is happy. (Cô ấy vui vẻ.) - They were late. (Họ đến trễ.)

24 tháng 4 2023

viết đoạn văn bằng tiếng anh đúng ko bạn?

14 tháng 5 2019

Câu 1: tt ngắn adj + -er + (than); tt dài more + adj + (than)

Câu 2: tt ngắn  the adj + -est + (N); tt dài the most + adj + (N)

Câu 3:

Tính từ

Trạng từ

So sánh hơn

So sánh nhất

Good

Well

Better

The best

Bad

Badly

Worse

The worst

Far

Farther/ further

The farthest/ the furthest

Much/ many

More

The most

Little

Less

The least

Old

Older/ elder

The oldest/ the eldest

#Hk_tốt

#Ken'z

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

  1. Các sử dụng thì hiện tại đơn. - . Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại. ...
  2. Cấu trúc của thì hiện tại đơn. Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O) ...
  3. Dấu hiệu nhận biết. - Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả những sự việc mà bạn thường xuyên làm, hoặc thói quen của bạn ở hiện tại.
10 tháng 6 2019

mik chịu thui huhuh!

14 tháng 12 2016

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

  • (Khẳng định): S + Vs/es + O
  • (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
  • (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

  • (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
  • (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:

  1. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
    Ví dụ: The sun ries in the East.
    Tom comes from England.
  2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
    Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
    I get up early every morning.
    Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
  3. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
    Ví dụ: He plays badminton very well
  4. Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous

Công thức

  • Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
  • Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O
  • Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

  • Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
    Ex: The children are playing football now.
  • Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
    Ex: Look! the child is crying.
    Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
  • Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
    Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember -
  • Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
    Ex: He is coming tomrow
    Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
    Ex: I am tired now.
    She wants to go for a walk at the moment.
    Do you understand your lesson?
14 tháng 12 2016

I,Thì hiện tại đơn

1. CÁCH DÙNG:

  • Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại

Ex: We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày)

My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dạy sớm.)

  • Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật

Ex: This festival occur every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần.)

  • Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.

Ex: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)

  • Dùng để diễn tả lịch trình của tàu, xe, máy bay,…

Ex: The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)

3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

  • Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
  • Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
  • Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
I. Choose the correct answers. 11. Do you believe that the first footer ..........us good or bad luck?A. must take B. should bring C. can make D. can bring12. Students .........copy their classmates' work.A. should B. shouldn't C. must D. not13. People in Laos ...........water over one another.A. give B. throw C. take D. bring14. The American ...............a midnight kiss with someone they love. A. share B. take C. brings D. celebrate15. People in many countries in the world often wear...
Đọc tiếp

I. Choose the correct answers. 

11. Do you believe that the first footer ..........us good or bad luck?

A. must take B. should bring C. can make D. can bring

12. Students .........copy their classmates' work.

A. should B. shouldn't C. must D. not

13. People in Laos ...........water over one another.

A. give B. throw C. take D. bring

14. The American ...............a midnight kiss with someone they love. 

A. share B. take C. brings D. celebrate

15. People in many countries in the world often wear their....... clothes on the New Year Day. 

A. tradition B. traditional C. ordinary D. summer

16. On New Year's Day, children in Korea make a ......... to their parents or elders and wish them a long and healthy........ .

A. bow - live B. friend - lives C. bows - lives D. bow - life

17. I wish you a ...... life and ...... health.

A. long - best B. big - good C. long - good D. happy - bad

18. We should help our mothers ...............the table after the meal.

A. make B. to make C. clear D. to clearing

19. I will ......my lucky money in my piggy bank.

A. keep B. spend C. borrow D. give

20. At Tet, many people present rice to wish ...............enough food throughout the year.

A. in B. at C. for D. with

21. We shouldn't play music .................... after midnight.

A. careful B. right C. loud D. easy

22. Some Vietnamese people don't eat shrimps ...............New Year's Day.

A. in B. on C. at D. during

23. The Times Square Ball begins its fall ...............millions of voices countdown the final seconds of the year.

A. when B. during C. throughout D. because

24. Children should help their parents ............ their house ............... flowers and pictures.

A. repaint - with B. make - more beautiful C. decorate - in D. decorate - with

25. New Year's Eve is a night when members of a family often get .......

A. together B. another C. other D. others

26. January 1st is a day when people in Europe and America New Year.

A. see B. remember C. celebrate D. spend

27. On New Year's Day, children .............. lucky money ..................red envelope.

A. get - in B. ask - on C. take - at D. have - with

28. In London people cheer and sing when the clock midnight on New Year's Eve.

A. gets B. strikes C. see D. goes

29. People believe that ...........water over people will .......... . a lot of rain in the New Year.

A. throw - bring B. throwing - bring C. to throw - bringing D. throwing - bringing

30. On New Year's Day, many people put on their best clothes and go to .......... or visit their ...........

A. houses - friends B. pagodas - relatives C. pagoda - relative D. the main room – friend

1
27 tháng 11 2021

batngo

I. Choose the correct answers. 11. Do you believe that the first footer us good or bad luck?A. must take, B. should bring, C. can make, D. can bring12. Students copy their classmates' work.A. should ,B. shouldn't, C. must, D. not13. People in Laos water over one another.A. give B. throw C. take D. bring14. The American a midnight kiss with someone they love. A. share B. take C. brings D. celebrate15. People in many countries in the world often wear their clothes on the New Year...
Đọc tiếp

I. Choose the correct answers. 

11. Do you believe that the first footer us good or bad luck?

A. must take, B. should bring, C. can make, D. can bring

12. Students copy their classmates' work.

A. should ,B. shouldn't, C. must, D. not

13. People in Laos water over one another.

A. give B. throw C. take D. bring

14. The American a midnight kiss with someone they love. 

A. share B. take C. brings D. celebrate

15. People in many countries in the world often wear their clothes on the New Year Day. 

A. tradition B. traditional C. ordinary D. summer

16. On New Year's Day, children in Korea make a to their parents or elders and wish them a long and healthy .

A. bow - live B. friend - lives C. bows - lives D. bow - life

17. I wish you a life and health.

A. long - best B. big - good C. long - good D. happy - bad

18. We should help our mothers the table after the meal.

A. make B. to make C. clear D. to clearing

19. I will my lucky money in my piggy bank.

A. keep B. spend C. borrow D. give

20. At Tet, many people present rice to wish enough food throughout the year.

A. in B. at C. for D. with

21. We shouldn't play music after midnight.

A. careful B. right C. loud D. easy

22. Some Vietnamese people don't eat shrimps New Year's Day.

A. in B. on C. at D. during

23. The Times Square Ball begins its fall millions of voices countdown the final seconds of the year.

A. when B. during C. throughout D. because

24. Children should help their parents their house flowers and pictures.

A. repaint - with B. make - more beautiful C. decorate - in D. decorate - with

25. New Year's Eve is a night when members of a family often get .

A. together B. another C. other D. others

26. January 1st is a day when people in Europe and America New Year.

A. see B. remember C. celebrate D. spend

27. On New Year's Day, children lucky money red envelope.

A. get - in B. ask - on C. take - at D. have - with

28. In London people cheer and sing when the clock midnight on New Year's Eve.

A. gets B. strikes C. see D. goes

29. People believe that water over people will . a lot of rain in the New Year.

A. throw - bring B. throwing - bring C. to throw - bringing D. throwing - bringing

30. On New Year's Day, many people put on their best clothes and go to or visit their .

A. houses - friends B. pagodas - relatives C. pagoda - relative D. the main room – friend

1
27 tháng 11 2021

11. Do you believe that the first footer   us good or bad luck?

A. must take, B. should bring, C. can make, D. can bring

12. Students   copy their classmates' work.

A. should ,B. shouldn't, C. must, D. not

13. People in Laos   water over one another.

A. give B. throw C. take D. bring

14. The American   a midnight kiss with someone they love. 

A. share B. take C. brings D. celebrate

15. People in many countries in the world often wear their   clothes on the New Year Day. 

A. tradition B. traditional C. ordinary D. summer

16. On New Year's Day, children in Korea make a   to their parents or elders and wish them a long and healthy  .

A. bow - live B. friend - lives C. bows - lives D. bow - life

17. I wish you a   life and   health.

A. long - best B. big - good C. long - good D. happy - bad

18. We should help our mothers   the table after the meal.

A. make B. to make C. clear D. to clearing

19. I will   my lucky money in my piggy bank.

A. keep B. spend C. borrow D. give

20. At Tet, many people present rice to wish   enough food throughout the year.

A. in B. at C. for D. with

21. We shouldn't play music   after midnight.

A. careful B. right C. loud D. easy

22. Some Vietnamese people don't eat shrimps   New Year's Day.

A. in B. on C. at D. during

23. The Times Square Ball begins its fall   millions of voices countdown the final seconds of the year.

A. when B. during C. throughout D. because

24. Children should help their parents   their house   flowers and pictures.

A. repaint - with B. make - more beautiful C. decorate - in D. decorate - with

25. New Year's Eve is a night when members of a family often get  .

A. together B. another C. other D. others

26. January 1st is a day when people in Europe and America   New Year.

A. see B. remember C. celebrate D. spend

27. On New Year's Day, children   lucky money   red envelope.

A. get - in B. ask - on C. take - at D. have - with

28. In London people cheer and sing when the clock   midnight on New Year's Eve.

A. gets B. strikes C. see D. goes

29. People believe that   water over people will   . a lot of rain in the New Year.

A. throw - bring B. throwing - bring C. to throw - bringing D. throwing - bringing

30. On New Year's Day, many people put on their best clothes and go to   or visit their  .

A. houses - friends B. pagodas - relatives C. pagoda - relative D. the main room – friend

25 tháng 6 2017

1/ Would you like ..... ? ( Bạn có muốn ăn/uống ... )

Do you want ...... ? ( Bạn có muốn ăn/uống ... )

VD : Would you like bread ? ( Bạn có muốn ăn bánh mì không ? )

Do you want milk ? ( Bạn có muốn uống sữa không ? )

2/ ( Cái này kể sơ lược )

Who is he ? ( Anh ấy là ai ? )

What is it ? ( Đây là cái gì ? )

When do you have Math ? ( Khi nào bạn có tiết Toán ? )

How do you go to school ( Bạn đến trường bằng phương tiện gì ? )

Where do you live ? ( Bạn sống ở đâu ? )

What time is it ? ( Bây giờ là mấy giờ ? )

8/ Always, often, sometimes, never

P/s : Mức độ chính xác không cao vì quá ngu tiếng Anh

28 tháng 6 2017

bạn giỏi tiếng anh mà mk mới ngu,cảm ơn nhé Batalha Herobrine

16 tháng 12 2021

6 should

7 should

8 should''t

9 should

10 should - shouldn''t

- shouldn''t - should - should - shouldn''t

16 tháng 12 2021

6. should

7. should

8. shouldn't

9. should

10. should - shouldn't - shouldn't - should - should - shouldn't