Tên | Công thức dạng chung |
Kim loại | R |
Phi kim | X |
Hợp chất có 2 nguyên tố | $A_xB_y$ |
Hợp chất có 3 nguyên tố | $A_xB_yC_z$ |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các công thức hoá học của chất tương ứng với Công thức XY: FeO , CuO , CaO , MgO , BaO , FeSO4 , MgSO4 , ZnO , ZnSO4 , CuSO4 , CaCO3, NaOH , KOH , NaCl , KCl , ...
Các công thức hoá học của chất tương ứng với Công thức hoá học: X2Y: K2O , Na2O , K2SO4 , Na2SO4 , ....
Các công thức hoá học của chất tương ứng với XY2:
CaCl2 , MgCl2 , CuCl2 , Ca(OH)2 , FeCl2 , Mg(OH)2 , FeS2 , ...
Các công thức hoá học của chất tương ứng với X2Y3 là:
Fe2O3 , Cr2O3 , Al2O3 , Al2(SO4)3 , ...
1. CT của hợp chất : RO2 (do R hóa trị IV)
Ta có : \(\%R=\dfrac{R}{R+16.2}.100=50\)
=> R=32
Vậy R là lưu huỳnh (S), CTHH của hợp chất : SO2
2. CTHH của hợp chất tạo kim loại M ( hóa trị II) với nhóm SO4 là MSO4 (do M hóa trị II)
Ta có : \(\%M=\dfrac{M}{M+96}.100=20\)
=>M=24
Vây M là Magie (Mg), CTHH của hợp chất MgSO4
Trừ kim loại và một số phi kim công thức hóa học một chất cho ta biết 3 thông tin:
+Thành phần..........các nguyên tố hóa học...........(các nguyên tố tạo nên chất)
+số lượng ...............các nguyên tử.............của các nguyên tố
+................Phân tử khối......................của chất
- Muối Amoni: NH4H2PO4
- Phân đạm ure: CO(NH2)2
- Amino axit: NH2 - CH2 - COOH
- Công thức chung của đơn chất :Gồm ký hiệu hóa học của 1 nguyên tố hóa học
Công thức chung của hợp chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học: \(A_xB_y\)
Công thức chung của hợp chất tạo nên từ 3 nguyên tố hóa học: \(A_xB_yC_z\)
- VD về đơn chất kim loại:
Sắt lập công thức là Fe
Đồng là Cu
- VD về đơn chất phi kim:
Lập công thức hóa học của nguyên tố Hidro, Nitơ, Oxi: H, N, O
- Ý nghĩa:
+ Nguyên tố nào tạo ra chất
+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất
+ Phân tử khối của 1 chất
\(CTHH:R_2O_3\\ \Rightarrow\dfrac{m_R}{m_O}=\dfrac{M_R.2}{16.3}=\dfrac{7}{3}\\ \Rightarrow\dfrac{M_R}{24}=\dfrac{7}{3}\Rightarrow M_R=56\left(g/mol\right)\)
Vậy R là \(Fe\) và \(CTHH:Fe_2O_3\)