Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chào. Tôi tên là Ngân. bạn khỏe không? Tôi rất khỏe, cảm ơn! Tôi 10 tuổi. hôm nay là gì tạm biệt
hi. My name is Ngan. how are you? I'm very well thanks!
I'm 10 years old. what is it today
bye bye
Dịch :
Chào. Tôi tên là Ngân. bạn khỏe không? Tôi rất khỏe, cảm ơn! Tôi 10 tuổi. hôm nay ntn? tạm biệt
1 ) I'm fine, thankyou.
2 ) I'm thỉrteen years old.
3 ) My name is Thanh.
4 ) I'm in class 8E
5 ) It's windy.
6 ) I Maths.
7 ) I have Maths, English, Sience, PE
8 ) I read books.
1. My name is ...
2. I ... years old.
3. Today is October 11\(th\).
4. Tomorrow is October 12\(^{^{th}^{ }}\)
5. Today is world Science Day for Peace and Development.
6. I go to school.
7. My birthday is ...
8. I'm from ... ( VD : Vietnam )
9. My nationnality is ... ( VD : Vietnamese )
10. I can ... ( VD : skipping )
11. Yes, I do.
Điền thông tin vào phần ... là OK.
Học tốt !
Đây bạn nha:
Xin chào, tên tôi là Mark. Tôi 9 tuổi. Tôi đến từ London của Anh. Hôm nay học kỹ năng giao tiếp (kỹ năng giao tiếp). I read 1 stence (tôi đọc 1 câu): Xin chào, Anna, rất vui được gặp. Bạn có khỏe không, tôi ổn. Vậy bạn đến từ đâu. Tôi đến từ London. Ồ, bạn đến từ California. California là tốt đẹp. Mmm, bạn đến từ Ameriaca. Bạn là người Mỹ. Vì vậy, tốt
Tạm biệt
Xin chào, tôi tên là Mark. Tôi 9 tuổi. Tôi đến từ London của Anh. Hôm nay học kỹ năng giao tiếp (kỹ năng giao tiếp). I read 1 stence (tôi đọc 1 câu): Xin chào, Anna, rất vui được gặp. Bạn có khỏe không, tôi ổn. Vậy bạn đến từ đâu. Tôi đến từ London. Ồ, bạn đến từ California. California là tốt đẹp. Mmm, bạn đến từ Ameriaca. Bạn là người Mỹ. Vì vậy, tốt. Tạm biệt
1. are->is
2. going->go
3. are->is
4. are->is
5. so->very
6. many->much
1. Bạn bao nhiêu tuổi?
2. Bạn khỏe không?
3. Bạn đang làm gì vậy?
4. Tên thật của bạn là gì?
5. Biệt danh của bạn là gì?
6. Bạn có tham gia cuộc thi đấu trường toán học Vio-edu không
1. there are 12 months in the year:
- Tháng 1: January
- Tháng 2: February
- Tháng 3: March
- Tháng 4: April
- Tháng 5: May
- Tháng 6: June
- Tháng 7: July
- Tháng 8: August
- Tháng 9: September
- Tháng 10: October
- Tháng 11:November
- Tháng 12: December
2. the seventh month is July
3. - my name is _(tên bạn)_
- I am _(tuổi bạn)_
- My birthday is _tháng sinh của bạn_ _ngày sinh của bạn_, _năm sinh của bạn_
- there are _số người trong nhà bạn_ peoples in the family
- I want to eat _món bạn thích_(ví dụ: sausage - xúc xích)/I want to drink _đồ uống bạn thích_(ví dụ:cocacola)
- they want to eat _món họ thích_(ví dụ: sausage - xúc xích)/they want to drink _đồ uống họ thích_(ví dụ:cocacola)(họ ở đây là những người trong tiệc sinh nhật của bạn)
- they are _họ đang làm gì_(ví dụ: playing the piano)
Tôi tên là Hà An,Hôm nay bạn bao nhiêu tuổi,thời tiết hôm nay thế nào:)
\(Translate:\) Tên của tôi là Hà An
Hôm nay bạn mấy tuổi \(?\)
Thời tiết hôm nay như thế nào \(?\)