Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “In the afternoon he doesn’t goes to school, he stays at home”.
Dịch: Vào buổi chiều, anh ấy không đến trường mà ở nhà.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Mr. Cuong is a teacher. He teaches in a big school in town”.
Dịch: Anh Cường là một giáo viên. Anh dạy ở một ngôi trường lớn ở thị trấn
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “The school isn’t near his house so he travels to work by motorbike”.
Dịch: Trường không gần nhà anh ấy vì vậy anh ấy đi tới trường bằng xe máy.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “He has lunch at twelve o’clock”.
Dịch: Anh ấy ăn trưa vào lúc 12 giờ.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Sometimes he plays sports”.
Dịch: Đôi lúc anh ấy chơi thể thao.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Every morning, he gets up at 7.00 and goes to work by motorbike”.
Dịch: Mỗi sáng, anh ấy thức dậy lúc 7:00 và đi làm bằng xe máy.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Khang’s uncle is a doctor at a local hospital”.
Dịch: Bác của Khang là một bác sĩ ở bệnh viện địa phương.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “He usually has breakfast and lunch at work”.
Dịch: Anh ấy thường ăn sáng và trưa ở chỗ làm.
Đọc rồi viết vào ô trống:
This is Tony. He's a teacher. He's old and a little fat. He works at the school. He teaches English.
Everyday he gets up at 6:30. He takes a shower and puts on a shirt and tie. Then he eats breakfast at 7. At 7:15, he rides his motorbike to school.
Tony starts work at 8. He cleans the classroom. Then he talks with his students' parents. He starts teaching at 9. At 12 , he has lunch. He teaches again in the afternoon. He goes home at 4:30.
In the evening, he feeds his goldfish and he watches TV. He has dinner at 6:30. Then he corrects students' homework. He goes to bed at 10.
Complete the table
Time | Work |
6:30 | gets up |
7 :15 | rides motorbike to school |
9 :00 | starts teaching |
12: 00 | has lunch |
4 :30 | goes home |
6 :30 | has dinner |
10 : 00 | goes to bed |
15b
16c
17a
18a
19b
20d
15 B
16 D
17 B
18 A
19 B
20 D