Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mk viết theo thứ tự nha bn!
NaCl
CaCO3
Cu(NO3)2
FeSO4
MgCO3
MgBr2
K3PO4
NaH2PO4
Pb
H2S
Al2(HPO4)3
=.= hk tốt!!
Gọi hóa trị của sắt trong muối sắt sunfat là x
\(\Rightarrow CTHH:Fe_2\left(SO_4\right)_x\)
\(n_{BaSO_4}=\dfrac{3,495}{233}=0,015mol\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_x+xBaCl_2\rightarrow xBaSO_4+2FeCl_x\\ \Rightarrow n_{Fe_2\left(SO_4\right)_x}=n_{BaSO_4}:x\\ \Leftrightarrow\dfrac{2,28}{112+96x}=\dfrac{0,015}{x}\\ \Leftrightarrow x=2\)
Vậy CTHH của muối sắt sunfat là \(FeSO_4\)
Gọi hóa trị của muối sắt trong muối sắt sunfat là sao ? phải là "Gọi hóa trị của sắt trong muối sắt sunfat mới đúng chứ
\(1.ZnCO_3+6HCl\rightarrow ZnCl_2+CO_2+H_2O\\ CuCO_3+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+CO_2+H_2O\\ 2.Li_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2LiOH+CaCO_3\\ Li_2CO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2LiOH+BaCO_3\\ 3.KHCO_3+KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O\\ LiHCO_3+LiOH\rightarrow Li_2CO_3+H_2O\\ 4.2LiHCO_3+2KOH\rightarrow Li_2CO_3+K_2CO_3+2H_2O\\ 2KHCO_3+2LiOH\rightarrow Li_2CO_3+K_2CO_3+H_2O\)
Câu 1:
a)
Na2CO3 (Natri Cacbonat)
CaCO3 (Canxi Cacbonat)
b)
NaHCO3 (Natri Hidrocacbonat)
Ca(HCO3)2 (Canxi Hidrocacbonat)
Câu 2:
a) \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
b) \(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)
c) \(Na_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+CaCO_3\downarrow\)
d) \(2NaHCO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Na_2CO_3+CaCO_3\downarrow+2H_2O\)
e) \(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow2NaCl+CaCO_3\downarrow\)
Bài 12 :
Oxit axit :
Khí cacbonic : \(CO_2\)
Khí sunfuro : \(SO_2\)
Oxit bazo :
Sắt (III) oxit : \(Fe_2O_3\)
Axit :
Axit clohidric : \(HCl\)
Axit photphoric : \(H_3PO_4\)
Bazo :
Natri hidroxit : \(NaOH\)
Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)
Sắt (III) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)
Muối :
Muối ăn : \(NaCl\)
Kali cacbonat : \(K_2CO_3\)
Canxi sunfat : \(CaSO_4\)
Natri photphat : \(Na_3PO_4\)
Natri hidrosunfua : \(NaHS\)
Canxi hidrocacbonat : \(Ca\left(HCO_3\right)_2\)
Natri đihidrophotphat : \(NaH_2PO_4\)
Magie photphat : \(Mg_3\left(PO_4\right)_2\)
Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)
Chúc bạn học tốt
Sắt (II) và sắt (III) chứ em.
Cách nhận biết nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào 2 dung dịch FeSO4, Fe2(SO4)3:
+ Có kết tủa màu nâu đỏ -> dd Fe2(SO4)3
PTHH: Fe2(SO4)3 + 6 NaOH -> 2 Fe(OH)3 + 3 Na2SO4
+ Có kết tủa trắng hơi xanh, dễ hóa nâu đỏ trong không khí:
PTHH: FeSO4 + 2 NaOH -> Fe(OH)2 + Na2SO4
4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O -> 4 Fe(OH)3
a) BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl
b) Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe
c) 2FeCl3 + Cu → CuCl2 + 2FeCl2
Đặt hóa trị của Fe trong oxit là x(x>0)
\(PTHH:Fe_2O_x+2xHCl\to 2FeCl_x+xH_2O\\ \Rightarrow 2n_{Fe_2O_x}=n_{FeCl_x}\\ \Rightarrow \dfrac{7,2.2}{56.2+16x}=\dfrac{12,7}{56+35,5x}\\ \Rightarrow 806,4+511,2x=1422,4+203,2x\\ \Rightarrow 308x=616\\ \Rightarrow x=2\\ \Rightarrow Fe(II)\\ \Rightarrow \text{CTHH muối sắt là: }FeO\)
Muối bromua: NaBr
Muối photphat tan: Na3PO4
Muối sunfat: CuSO4 , CaSO4 , Na2SO4 ,...
Muối cacbonat: Na2CO3 , MgCO3,...
Muối sunfit Na2SO3 ,...
Muối sunfua FeS, Na2S,...
Muối canxi CaCl2 ,...
Muối bari : BaCl2,...
Muối Magie : MgCl2,MgS,..
Muối đồng : CuCl2,..
Muối sắt ( II ) Fe(NO3)2 , FeCl2,...
Muối sắt ( III ) FeCl3,Fe(NO3)3,...
Muối nhôm AlCl3, Al2(SO4)3,...
Phân loại luôn cho bạn nhé :
- Muối axit : NaHCO3 natrihidro cacbonnat
NaHSO4 : natrihidro sunfat
Na2HPO4 : natrihidro phot phat
Ca(HCO3)2 : canxidihidro cacbonnat
Ca(HPO4)2 : canxidihidro photphat ( đạm 2 lá )
MgHPO4 : magie hidrophotphat
- Muối trung tính :
KNO3 : kali nitơrat ( diêm tiêu )
K2SO4 : kali sunfat
Caco3 : canxi cacbonat ( đá vôi )
nacl : natri clorua ( muối ăn )
KMnO4 : thuốc tím ( kali pemanganat)
KCL : kali clorua
KCN : kali cyanua
NaCN : natri cyanua
Mgso4 : magie sunfat
FeCL2 : sắt II clorua
Fecl3 : sắt III clorua
Nh4no3 : amoni nitorat
FePO4 : sắt III phốt phát
Fe3(PO4)2 : sắt II phot phat
Zncl2 : kẽm clorua
Na2ZN02 : natri zincat , NaAlO2 natri aluminat ( muối của kim loại lưỡng tính )
Bạn thử tìm trong đây có ko nhé