Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đáp án C
R = R 1 + R 2 = R 01 1 + α 1 t + R 02 1 + α 2 t = R 01 + R 02 + R 01 α 1 + R 02 α 2 ∉ t
⇒ R 01 α 1 + R 02 α 2 = 0 ⇒ ρ 01 ℓ 1 S α 1 + ρ 2 . ℓ 2 6 S α 2 = 0 ⇒ ℓ 1 ℓ 2 = - ρ 02 α 2 6 ρ 01 α 1 = 13 , 7
Lời giải:
Ta có: ρ = ρ 0 ( 1 + α . Δ t ) = 10 , 6.10 − 8 ( 1 + 3 , 9.10 − 3 ( 500 − 20 ) ) = 3 , 044.10 − 7 Ω m
Đáp án cần chọn là: C
Đường kính d của dây đồng có tiết diện S 0 = 1,0 m m 2
Suy ra số vòng dây đồng quấn trên ống dây có độ dài l = 25 cm :
Áp dụng công thức điện trở của dây dẫn : R = p. l 0 / s 0 ta tính được độ dài tổng cộng l 0 của N vòng dây đồng quấn trên ống dây :
Từ đó suy ra :
- Độ tự cảm của ống dây đồng được tính theo công thức :
L = 4 π . 10 - 7 . N 2 / l s
Thay số ta tìm được
a) Đường đặc trưng vôn – ampe của điện trở trên, với trục hoành là hiệu điện thế U, trục tung là cường độ dòng điện I: Ta có $I=\frac{U}{0,22}$
b) Điện trở từ công thức: $R=\rho \frac{l}{S}=\rho \frac{4l}{\pi d^{2}}=\frac{1,69.10^{-8}.4.10}{\pi .0,001^{2}}\approx 0,22\Omega$
Điện trở của đoạn dây dẫn từ đường đặc trưng vôn - ampe là: $ R=\frac{\frac{0,2}{0,92}+\frac{0,4}{1,85}+\frac{0,6}{2,77}+\frac{0,8}{3,69}+\frac{1,0}{4,62}}{5}\approx 0,22 \Omega$
$\Rightarrow$ Hai giá trị bằng nhau.
Chọn C