K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 7 : Một gene tự nhân đôi 3 lần được môi trường cung cấp số Nu tự do là 12600. Chiều dài của gene này theo micromet là: A. 0,204µm B. 0,306µm C. 0,408µm D. 0,510µm Câu 8: Trong một phân tử ADN có khối lượng phân tử là 7,2.105 đvC, ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%. Nếu phân tử ADN nói trên tự nhân đôi 5 lần thì số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp là: A. Amt = T mt = 22320, X mt = G mt = 14880 C. A mt = T mt = 14880, X mt = G mt...
Đọc tiếp

Câu 7 : Một gene tự nhân đôi 3 lần được môi trường cung cấp số Nu tự do là 12600. Chiều dài của gene này theo micromet là:

A. 0,204µm B. 0,306µm C. 0,408µm D. 0,510µm

Câu 8: Trong một phân tử ADN có khối lượng phân tử là 7,2.105 đvC, ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%. Nếu phân tử ADN nói trên tự nhân đôi 5 lần thì số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp là:

A. Amt = T mt = 22320, X mt = G mt = 14880 C. A mt = T mt = 14880, X mt = G mt = 22320 B. A mt = T mt = 18600, X mt = G mt = 27900 D. A mt = T mt = 21700, X mt = G mt = 24800

Câu 9 : Một gene có 120 chu kỳ xoắn, hiệu số giữa A với một loại Nu không bổ sung là 20%. Gene trên tự nhân đôi 5 lần thì tổng số liên kết hydro có trong tất cả các gene con là :

A. 38320 B. 38230 C. 88320 D. 88380

Câu 10: Một gene có số liên kết hydro là 3450, hiệu số giữa A với một loại nu không bổ sung là 20%. Gene tự nhân đôi liên tiếp 5 đợt thì số lượng từng loại nu môi trường đã cung cấp là:

A. A mt = T mt = 13950, X mt = G mt = 32550 C. A mt = T mt = 35520, X mt = G mt = 13500 B. A mt = T mt = 32550, X mt = G mt = 13950 D. A mt = T mt = 13500, X mt = G mt = 35520

Câu 11: Một tế bào chứa chứa gene A và B, khi 2 gene này tái bản một số lần liên tiếp bằng nhau đã cần tới 67500 nu tự do của môi trường. Tổng số nu có trong tất cả các gene con được hình thành sau các lần tái bản ấy là 72000. Biết gene A có chiều dài gấp đôi gene B. Tổng số Nu của mỗi gene là:

A. 3000 và 1500 B. 3600 và 1800 C. 2400 và 1200 D. 1800 và 900

1
25 tháng 11 2017

Bài 7

Số nucleotit của gen là

Áp dụng ct:

N. (2k -1)=12600

<=>N. (23 -1)=12600

=>N=1800 nu

Chiều dài của gene là

L=N/2 .3,4 =1800/2 . 3,4=3060 Ao =0,306 micromet

Câu 13 : Một tế bào chứa chứa gene A và B. Gene A chứa 3000 Nu, tế bào chứa 2 gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con tổng số liên kết hydro của các gene A là 57600. Số Nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tái bản của gene A là: A. Amt = Tmt = 13500, Xmt = Gmt = 9000 C. Amt = Tmt = 9000, Xmt = Gmt = 13500 B. Amt = Tmt = 14400, Xmt = Gmt = 9600 D. Amt = Tmt = 9600, Xmt = Gmt = 14400 Câu 14: Gene có chiều...
Đọc tiếp

Câu 13 : Một tế bào chứa chứa gene A và B. Gene A chứa 3000 Nu, tế bào chứa 2 gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con tổng số liên kết hydro của các gene A là 57600. Số Nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tái bản của gene A là:

A. Amt = Tmt = 13500, Xmt = Gmt = 9000 C. Amt = Tmt = 9000, Xmt = Gmt = 13500 B. Amt = Tmt = 14400, Xmt = Gmt = 9600 D. Amt = Tmt = 9600, Xmt = Gmt = 14400

Câu 14: Gene có chiều dài 2193A0, quá trình tự nhân đôi của gene đã tạo ra 64 mạch đơn, trong

các gene con, có chứa 8256 nu loại T. Thì số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên là :

A. ATD = TTD = 2399, XTD = GTD = 35996 C. ATD = TTD =7998, XTD = GTD = 11997 B. ATD = TTD = 16245, XTD = GTD = 24381 D. ATD = TTD = 8256, XTD = GTD = 32379

Câu 15 *: Gene cần môi trường cung cấp 15120 Nu tự do khi tái bản. Trong đó có 3360 Guanin. Số Nu

của gene trong đoạn từ (2100 – 2400). Số lượng từng loại Nu của gene là :

A. A = T = 480, X= G = 600 C. A = T = 550, X= G = 530

B. A = T = 600, X= G = 480 D. A = T = 530, X= G = 550

Câu 16: Một tế bào chứa 2 gene đều có chiều dài bằng nhau là gene A và gene B. Gene A chứa 1500 nu. Tế bào chứa hai gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con, tổng số liên kết hydro của các gene B là 33600. Số nu tự do từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gene B:

A. Amt = Tmt = 9000, Gmt = Xmt =2250. C. Amt = Tmt = 2250, Gmt = Xmt = 9000

B. Amt = Tmt = 9600, Gmt = Xmt =2400. D. Amt = Tmt = 2400, Gmt = Xmt = 9600

Câu 17*: Hai gene I và II đều dài 3060A0. Gene I có A = 20% và bằng 2/3 số A của gene II. Cả 2 gene đều nhân đôi một số đợt môi trường cung cấp tất cả 1620 nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gene I và gene II là:

A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D. 2 và 1

3
25 tháng 11 2017

câu 15: Gọi x là số lần nhân đôi của gen: 15120 = N(2^x - 1) => N = 15120/(2^x - 1)

theo đề ta có: 2100 \(\le\)15120/(2^x - 1)\(\le\)2400 => 7.3\(\le\)2^x\(\le\)8.2

do x nguyên dương => 2^x = 8 => x = 3

G = X = 3360/7 = 480 nu

đáp án B

25 tháng 11 2017

13.A

Tham khảo:

Một gene có chiều dài bằng 5100 Å. Số Nu loại A chiếm 30% tổng số Nu của gene. Vậy số Nu từng loại của gene là bao nhiêu?

A = T = 900; G = X = 600.

A = T = 450; G = X = 300.

A = T = 900; G = X = 2100.

A = T = 600; G = X = 900.

Giải thích các bước giải:

tổng số nu là :

51005100 : 33,44 . 22 = 30003000 Nu 

Nu AA là

30003000 . 3030 % = 900900 Nu

mà Nu AA = Nu TT = 900900

=> tổng số Nu GG và XX là

30003000 - ( 900900 . 22 ) = 12001200

=> GG = XX = 600600 Nu

HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
17 tháng 1 2022

a. 5600/2 - 900 = 1900 nu

b. Chiều dài gen: 5600 : 2 x 3,4 = 9520 Ao

21 tháng 10 2017

-Do gen I và II dài bằng nhau, nên có số nu bằng nhau :

NI = NII =(3060:3,4).2=1800 (nu)

* Gen I :

- Số nu từng loại :

AI=TI=1800.20%=360 (nu)

GI=XI=(1800:2)-360=540 (nu)

*Gen II :

Ta có

AII= 2/3.AI = 2/3.360=240 (nu)

GII=XII = (1800:2)-240=660 (nu)

*Gọi x, y lần lượt là số lần nhân đôi của gen I và gen II (x, y thuộc N* )

Theo đề, ta có :

540.(2^x-1)+660.(2^y-2)=1620 (1)

Tới đây thì mình nghĩ là đề bị sai ạ nếu là 1620 thì ko đúng.

a: Số nu của gen là;

(2998+2)/2=1500(Nu)

b: Theo đề, ta có:

G=2/3A và G+A=1500/2=750

=>G=300; A=450

Số liên kết hidro là:

2*A+3*G=1800(liên kết)