Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Có 3 phát biểu đúng là I, III và IV
Mạch gốc của gen A có
3’AXG GXA AXG TAA GGG5’.
→ Đoạn phân tử mARN là
5’UGX XGU UGU AUU XXX5’.
I đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần,
sau đó tất cả các mARN đều dịch mã
có 6 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 30
chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này
có 1 bộ ba 5’XXX3’ nên mỗi chuỗi
pôlipeptit có 1 Pro.
→ Có 30 chuỗi nên cần 30 Pro.
II sai. Vì ở đoạn mARN này không có
bộ ba nào quy định Thr nên không
sử dụng Thr cho quá trình dịch mã.
III đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần,
sau đó tất cả các mARN đều dịch mã
có 10 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo
ra 50 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN
này có 2 bộ ba quy định Cys là
5’UGX3’ và 5’UGU3’ nên mỗi chuỗi
polipeptit có 2 Cys.
→ Có 50 chuỗi nên cần 100 Xys.
IV đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần,
sau đó tất cả các mARN đều dịch mã
có 4 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra
20 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN
này có 1 bộ ba 5’AUU3’ nên mỗi chuỗi
pôlipeptit có 1 Ile.
→ Có 20 chuỗi nên cần 20 Ile
Chọn đáp án B
Có 3 phát biểu đúng là I, III, IV
Mạch gốc của gen A có 3’AXG GXA AXA TAA GGG5’
à Đoạn phân tử mARN là 5’UGX XGU UGU AUU XXX3’
- I đúng vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 6 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 30 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này có 1 bộ ba 5’XXX3’ nên mỗi chuỗi pôlipeptit có 1 Pro à Có 30 chuỗi nên cần 30Pro
- II sai vì ở đoạn mARN này không có bộ ba nào quy định Thr nên không sử dụng Thr cho quá trình dịch mã
- III đúng vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 10 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 50 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này có 2 bộ ba quy định Cys là 5’UGX3’ và 5’UGU3’ nên mỗi chuỗi pôlipeptit có 2 Cys à có 50 chuỗi nên cần 100Xys
- IV đúng vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 4 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 20 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này có 1 bộ ba 5’AUU3’ nên mỗi chuỗi pôlipeptit có 1 Ile à Có 20 chuỗi nên cần 20Ile
Đáp án A
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV.
Mạch gốc của gen A có 3'AXG GXA AXA TAA GGG5'.
→ Đoạn phân tử mARN là 5'UGX XGU UGU AUU XXX3'.
- I đúng vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 6 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 30 chuỗi polipeptit. Ở đoạn mARN này có 2 bộ ba 5'XXX3' nên mỗi chuỗi polipeptit có 1 Pro → Có 30 chuỗi nên cần 30 Pro.
- II sai vì ở đoạn mARN này không có bộ ba nào quy định Thr nên không sử dụng Thr cho quá trình dịch mã.
- III đúng vì gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 10 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 50 chuỗi polipeptit. Ở đoạn mARN này có 2 bộ ba quy định Cys là 5'UGX3' và 5'UGU3' nên mỗi chuỗi polipeptit có 2 Cys → Có 50 chuỗi nên cần 100 Cys.
- IV đúng vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 4 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 20 chuỗi polipeptit. Ở đoạn này mARN này có 1 bộ ba 5'AUU3' nên mỗi chuỗi polipeptit có 1 Ile → Có 20 chuỗi nên cần 20 Ile.
Đáp án A
gen có khối lượng 720.000 đvC, biết rằng mỗi nuclêôtit nặng trung bình 300 đvC nên tổng số nucleotit của gen là: 720000 : 300 = 2400 Nu
Số axit amin môi trường cung cấp khi tổng hợp 1 phân tử protein là: (2400:6) - 1 = 399 axit amin
Gen này tiến hành phiên mã 4 lần, mỗi bản mã sao lại được 3 riboxom dịch mã một lần, số axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã là: 399 . 3. 4 = 4788 aa
Đáp án A
(1) Đúng.
(2) Sai. Không có tARN vận chuyển axit amin kết thúc.
(3) Sai. Chuỗi polipeptit hoàn chỉnh đã cắt bỏ đi axit amin mở đầu nên sẽ không bằng số lượt tARN.
(4) Sai. Khi một riboxom tiếp xúc với mã kết thúc thì quá trình dịch mã dừng lại, riboxom tách khỏi mARN và chuỗi polipeptit được giải phóng. Đồng thời nhờ enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu cũng được tách khỏi chuỗi polipeptit để hình thành phân tử protein. mARN sau 1 thời gian mới phân giải và giải phóng nucleotit.
Đáp án B
- 1 sai vì codon kết thúc không có tARN tiếp xúc.
- 2 đúng, với 2 loại nucleotid có thể tạo ra 23 = 8 loại mã bộ ba khác nhau.
- 3 sai vì không có axit amin kết thúc.
- 4 sai vì polypeptit hoàn chỉnh bị cắt bỏ axit amin mở đầu nên số axit amin ít hơn số tARN.
Đáp án C
- Số nuclêôtit của gen khi chưa đột biến:
+ N = (199 + 1) × 6 = 1200 nuclêôtit.
+{2A+2G=1200A=0,6G→{A=T=225.G=X=375.{2A+2G=1200A=0,6G→{A=T=225.G=X=375.
- Số nuclêôtit của gen đột biến.
+ Do chiều dài của gen đột biến không thay đổi so với gen chưa đột biến, ta có: N = 1200.
+{2A+2G=1200A=0,6043G→{A=T=226.G=X=374.{2A+2G=1200A=0,6043G→{A=T=226.G=X=374.
→ Gen đột biến: A = T = 225 + 1 = 226; G = × = 375 – 1 = 374.
→ Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
Đáp án C
- Số nuclêôtit của gen khi chưa đột biến:
+ N = (199 + 1) × 6 = 1200 nuclêôtit.
+
- Số nuclêôtit của gen đột biến.
+ Do chiều dài của gen đột biến không thay đổi so với gen chưa đột biến, ta có: N = 1200.
+
→ Gen đột biến: A = T = 225 + 1 = 226; G = × = 375 – 1 = 374.
→ Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
Đáp án A
Gen ở sinh vật nhân sơ dài 1989Å → Tổng số nucleotide của gen: (1989 :3,4) × 2 = 1170 nucleotide.
Khi gen này phiên mã, dịch mã. số phân tử nước tạo thành sẽ là : ( 1170 :2 :3) -2 = 193 phân tử
Tổng số phân tử nước được tạo thành trong quá trình dịch mã : 17370 : 18 = 965.
Số phân tử Protein được tổng hợp: 965 : 193 = 5 phân tử
→ Số axit amin môi trường cung cấp là: (1170:6 - 1).5 = 970 axit amin