Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

bài giải
đổi 1/2kg gạo=0,5kg gạo
bữa trưa mẹ mua dùng số kg gạo là
0,5+0,25=0,75(kg)
buổi sáng mẹ mua số kg gạo là
0,75+0,75=1,5(kg)
Đáp số 1,5 kg gạo

số bút còn lại là: 600-69=531<bút>
bán 531 bút với giá 6000đ thì được số tiền là:531*6000=3186000<đ>
gọi 100 phần trăm là số tiền gốc lẫn lãi thì số tiền gốc là: 100phần trăm -18 phần trăm=82phần trăm
số t mua bút là:3186000:100*82=2612520 <đ>
xong nhớ làm bạn mình nha!

Bạn thik a nào thế ? A RM tui thik lắm !!
Đợi tui giải cho
What does your sister do in the afternoon ? She often listens to music
Do you watching TV ? Yes, I do
What did Tom and Phong do in the Sport's day ? They played badminton
What does your village ? It is very peaceful and pretty
What is the matter with Nam ? He has a headache

dịch ra và trả lời câu hỏi này hộ mình luôn nhé dich ra tiếng anh

|
|
BẢNG 2:
1 | Index form | dạng số mũ |
2 | Evaluate | ước tính |
3 | Simplify | đơn giản |
4 | Express | biểu diễn, biểu thị |
5 | Solve | giải |
6 | Positive | dương |
7 | Negative | âm |
8 | Equation | phương trình, đẳng thức |
9 | Equality | đẳng thức |
10 | Quadra equation | phương trình bậc hai |
11 | Root | nghiệm của phương trình |
12 | Linear equation (first degree equation) | phương trình bậc nhất |
13 | Formulae | công thức |
14 | Algebraic expression | biểu thức đại số |
15 | Fraction | phân số |
16 | vulgar fraction | phân số thường |
17 | decimal fraction | phân số thập phân |
18 | Single fraction | phân số đơn |
19 | Simplified fraction | phân số tối giản |
20 | Lowest term | phân số tối giản |
21 | Significant figures | chữ số có nghĩa |
22 | Decimal place | vị trí thập phân, chữ số thập phân |
23 | Subject | chủ thể, đối tượng |
24 | Square | bình phương |
25 | Square root | căn bậc hai |
26 | Cube | luỹ thừa bậc ba |
27 | Cube root | căn bậc ba |
28 | Perimeter | chu vi |
29 | Area | diện tích |
30 | Volume | thể tích |
31 | Quadrilateral | tứ giác |
32 | Parallelogram | hình bình hành |
33 | Rhombus | hình thoi |
34 | Intersection | giao điểm |
35 | Origin | gốc toạ độ |
36 | Diagram | biểu đồ, đồ thị, sơ đồ |
37 | Parallel | song song |
38 | Symmetry | đối xứng |
39 | Trapezium | hình thang |
40 | Vertex | đỉnh |
41 | Veres | các đỉnh |
42 | Triangle | tam giác |
43 | Isosceles triangle | tam giác cân |
44 | acute triangle | tam giác nhọn |
45 | circumscribed triangle | tam giác ngoại tiếp |
46 | equiangular triangle | tam giác đều |
47 | inscribed triangle | tam giác nội tiếp |
48 | obtuse triangle | tam giác tù |
49 | right-angled triangle | tam giác vuông |
50 | scalene triangle | tam giác thường |
51 | Midpoint | trung điểm |
52 | Gradient of the straight line | độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc |
53 | Distance | khoảng cách |
54 | Rectangle | hình chữ nhật |
55 | Trigonometry | lượng giác học |
56 | The sine rule | quy tắc sin |
57 | The cosine rule | quy tắc cos |
58 | Cross-section | mặt cắt ngang |
59 | Cuboid | hình hộp phẳng, hình hộp thẳng |
60 | Pyramid | hình chóp |
61 | regular pyramid | hình chóp đều |
62 | triangular pyramid | hình chóp tam giác |
63 | truncated pyramid | hình chóp cụt |
64 | Slant edge | cạnh bên |
65 | Diagonal | đường chéo |
66 | Inequality | bất phương trình |
67 | Integer number | số nguyên |
68 | Real number | số thực |
69 | Least value | giá trị bé nhất |
70 | Greatest value | giá trị lớn nhất |
71 | Plus | cộng |
72 | Minus | trừ |
73 | Divide | chia |
74 | Product | nhân |
75 | prime number | số nguyên tố |
76 | stated | đươc phát biểu, được trình bày |
77 | density | mật độ |
78 | maximum | giá trị cực đại |
79 | minimum | giá trị cực tiểu |
80 | consecutive even number | số chẵn liên tiếp |
81 | odd number | số lẻ |
82 | even number | số chẵn |
83 | length | độ dài |
84 | coordinate | tọa độ |
85 | ratio | tỷ số, tỷ lệ |
86 | percentage | phần trăm |
87 | limit | giới hạn |
88 | factorise (factorize) | tìm thừa số của một số |
89 ...19 tháng 6 2018
1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học – Addition: phép cộng – Subtraction: phép trừ – multiplication: phép nhân – division: phép chia – to add: cộng – to subtract hoặc to take away: trừ – to multiply: nhân – to divide: chia – to calculate: tính – total: tổng – arithme: số học – algebra: đại số – geometry: hình học – calculus: phép tính – statiss: thống kê – integer: số nguyên – even number: số chẵn – odd number: số lẻ – prime number: số nguyên tố – fraction: phân số – Decimal: thập phân – decimal point: dấu thập phân – percent: phân trăm – percentage: tỉ lệ phần trăm – theorem: định lý – proof: bằng chứng chứng minh – problem: bài toán – solution: lời giải – formula: công thức – equation: phương trình – graph: biểu đồ – axis: trục – average: trung bình – correlation: sự tương quan – probability: xác suất – dimensions: chiều – area: diện tích – circumference: chu vi đường tròn – diameter: đường kính – radius: bán kính – length: chiều dài – height: chiều cao – width: chiều rộng – perimeter: chu vi – angle: góc – right angle: góc vuông – line: đường – straight line: đường thẳng – curve: đường cong – parallel: song song – tangent: tiếp tuyến – volume: thể tích 2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính – plus: dương – Minus: âm – times hoặc multiplied by: lần – divided by: chia – squared: bình phương – cubed: mũ ba/lũy thừa ba – square root: căn bình phương – equals: bằng 3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học – circle: hình tròn – triangle: hình tam giác – square: hình vuông – rectangle: hình chữ nhật – pentagon: hình ngũ giác – hexagon: hình lục giác – octagon: hình bát giác – oval: hình bầu dục – star: hình sao – polygon: hình đa giác – cone: hình nón – cube: hình lập phương/hình khối – cylinder: hình trụ – pyramid: hình chóp – sphere: hình cầu |
Đổi 1 tạ gạo = 100 kg gạo
Sau khi bán trong buổi sáng thì còn lại số kg gạo gạo là :
100 - 30 = 70 ( kg )
Buổi chiều bán được số kg gạo là :
\(70\times\frac{3}{5}=42\left(kg\right)\)
Sau cả hai buổi , người đó bán được số kg gạo là :
30 + 42 = 72 ( kg )
toán nha các bạn