Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, \(p_1=2atm=202650Pa\)
\(V_3=V_4=10l=0,01m^3\)
\(\left(1\right)\rightarrow\left(2\right):\) Quá trình đẳng tích.
Áp dụng định luật Sác-lơ:
\(\dfrac{p_1}{T_1}=\dfrac{p_2}{T_2}\Leftrightarrow\dfrac{202650}{200}=\dfrac{p_2}{400}\Rightarrow p_2=405300Pa\)
\(\left(2\right)\rightarrow\left(3\right):\) Quá trình đẳng áp.
\(p_3=p_2=405300Pa\)
Phương trình trạng thái khí lí tưởng:
\(\dfrac{p_2.V_2}{T_2}=\dfrac{p_3.V_3}{T_3}\Leftrightarrow\dfrac{V_2}{T_2}=\dfrac{V_3}{T_3}\Leftrightarrow\dfrac{V_2}{400}=\dfrac{0,01}{600}\Rightarrow V_1=V_2=\dfrac{1}{150}m^3\)
\(\left(3\right)\rightarrow\left(4\right):\) Quá trình đẳng tích.
\(p_4=p_1=202650Pa\)
Áp dụng định luật Sác-lơ:
\(\dfrac{p_3}{T_3}=\dfrac{p_4}{T_4}\Leftrightarrow\dfrac{405300}{600}=\dfrac{202650}{400}???\)
Đề có sai không v??
a. ( 1 ) đến ( 2 ) là quá trình đẳng tích, p tăng, T tăng
( 2 ) đến ( 3 ) là quá trình đẳng áp, T giảm, V giảm
( 3 ) đến ( 1 ) là quá trình đẳng nhiệt, p giảm, V tăng
b. Vẽ lại đồ thị (II) trong các hệ tọa độ (V,T), (p,T);
( 1 ) đến ( 2 ) là quá trình đẳng áp, V tăng, T tăng
( 2 ) đến ( 3 ) là quá trình đẳng nhiệt, p giảm, V tăng
( 3 ) đến ( 4 ) là quá trình đẳng tích, p giảm, T giảm
( 4 ) đến ( 1 ) là quá trình đẳng nhiệt, p tăng, V giảm
c. Vẽ lại đồ thị (III) trong các hệ tọa độ (p,V), (p,T);
( 1 ) đến ( 2 ) là quá trình đẳng tích, T tăng, p tăng
( 2 ) đến ( 3 ) là quá trình đẳng áp, T giảm, V giảm
( 3 ) đến ( 4 ) là quá trình đẳng tích, T giảm, p giảm
( 4 ) đến ( 1 ) là quá trình đẳng áp, T tăng, V tăng
d. Vẽ lại đồ thị (II) trong các hệ tọa độ (p,V), (V,T);
( 1 ) đến ( 2 ) là quá trình đẳng áp, T giảm, V giảm
( 2 ) đến ( 3 ) là quá trình đẳng nhiệt, p giảm, V tăng
( 3 ) đến ( 4 ) là quá trình đẳng áp, T tăng, V tăng
( 4 ) đến ( 1 ) là quá trình đẳng nhiệt, p tăng, V giảm
Đáp án: C
Quan sát đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng xác định trong hệ tọa độ (V, T), ta thấy đồ thị là 1 đường thẳng có đường kéo đi qua gốc O, nên quá trình biến đổi trạng thái (1) sang (2) là quá trình nén đẳng áp.
→ Trong đồ thị (p, V), đường biểu diễn quá trình đẳng áp từ (1) sang (2) là đoạn thẳng song song với trục OV, với V1 > V2.
Chọn B.
Quan sát đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng xác định trong hệ tọa độ (V, T), ta thấy đồ thị là 1 đường thẳng có đường kéo đi qua gốc O, nên quá trình biến đổi trạng thái (1) sang (2) là quá trình nén đẳng áp.
→ Trong đồ thị (p, V), đường biểu diễn quá trình đẳng áp từ (1) sang (2) là đoạn thẳng song song với trục OV, với V1 > V2.
Quan sát đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng xác định trong hệ tọa độ (V, T), ta thấy đồ thị là 1 đường thẳng có đường kéo đi qua gốc O, nên quá trình biến đổi trạng thái (1) sang (2) là quá trình nén đẳng áp.
→ Trong đồ thị (p, V), đường biểu diễn quá trình đẳng áp từ (1) sang (2) là đoạn thẳng song song với trục OV, với V1 > V2.
a. (1) đến (2) là quá trình đẳng tích, p tăng, T tăng
(2) đến (3) là quá trình đẳng áp, T giảm, V giảm
(3) đến (1) là quá trình đẳng nhiệt, p giảm, V tăng
Chọn B.
Từ đồ thị (V, T) ta có các nhận xét:
Quá trình (1) → (2) là khí giãn nở đẳng áp
(2) → (3) là nén đẳng nhiệt
(3) → (1): đẳng tích, nhiệt độ giảm.
Do vậy chỉ có đồ thị B biểu diễn đúng các quá trình.
\(TT1\left\{{}\begin{matrix}T_1=250K\\p_1=2atm\\V_1\end{matrix}\right.\)
\(TT2\left\{{}\begin{matrix}V_1=V_2\\T_2=600K\\p_2\end{matrix}\right.\)
\(TT3\left\{{}\begin{matrix}T_2=T_3\\V_3\\p_3=p_1=2atm\end{matrix}\right.\)
(1)-(2) đẳng tích
\(\dfrac{p_1}{T_1}=\dfrac{p_2}{T_2}\)
\(\Rightarrow p_2=\)4,8atm
(2)-(3) đẳng nhiệt
\(p_2.V_2=p_3.V_3\)
\(\Rightarrow V_3=2,4V_2\)=2,4V1
b)......
hình?