Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
Phản ứng: –OH + Na → –ONa + ½.H2 ||⇒ ∑nOH = 2nH2 = 0,2 mol.
Lại có X gồm: HCOOC6H5, CH3COOC3H7, C6H5CH2COOCH3, HCOOCH2C6H5 và C2H5OOCCOOC6H5.
phản ứng: –COOC6H5 + 2NaOH → –COONa + C6H5ONa + H2O
||⇒ nNaOH = ∑nOH + 2nCOOC6H5 ||⇒ nH2O = nCOOC6H5 = (0,4 – 0,2) ÷ 2 = 0,1 mol.
Bảo toàn khối lượng: m = 35,2 + 0,4 × 40 – 10,4 – 0,1 × 18 = 39 gam.
Chọn D
Trong hỗn hợp X có 2 loại nhóm COO là:
Nhóm -COOancol phản ứng với 1 NaOH tạo 1 muối và 1 ancol
Nhóm -COOphenol phản ứng vói 2 NaOH tạo 2 muối (este của phenol) và 1 nước
Ta có nOH trong ancol = 2nH2 = 0,2 Þ nCOOancol = 0,2
Mà nCOOancol + 2nCOOphenol = nNaOH phản ứng Þ nCOOphenol = (0,4 - 0,2)/2 = 0,1 Þ nH2O sinh ra = 0,1
BTKL Þ 35,2 + 0,4x40 = m +10,4 + 0,1x18 Þ m = 39
Chọn đáp án B
Phản ứng:
–OH + Na → –ONa + 1 2 .H2
⇒ ∑ n O H = 2 n H 2 = 0 , 2 m o l
Lại có X gồm: HCOOC6H5,
CH3COOC3H7,
C6H5CH2COOCH3,
HCOOCH2C6H5
C2H5OOCCOOC6H5.
phản ứng: – C O O C 6 H 5 + 2 N a O H → – C O O N a + C 6 H 5 O N a + H 2 O
⇒ n N a O H = ∑ n O H + 2 n C O O C 6 H 5
⇒ n H 2 O = n C O O C 6 H 5
= (0,4 – 0,2) ÷ 2 = 0,1 mol.
Bảo toàn khối lượng:
m = 35 , 2 + 0 , 4 × 40 – 10 , 4 – 0 , 1 × 18 = 39 g a m
Chọn đáp án A
các chất theo tên trong X lần lượt có cấu tạo là CH3COOC6H5;
C6H5COOCH3; HCOOCH2C6H5; C2H5OOCCOOC6H5.
♦ Thủy phân: 36,9 gam X + 0,4 mol NaOH → m gam muối + 10,9 gam Y + H2O.
cần nhìn rõ tỉ lệ: este thường este + 1.NaOH → muối + 1.ancol đơn chức.
TH este của phenol: RCOOC6H5 + 2NaOH → RCOONa + C6H5ONa + H2O
⇒ ||⇒ rút ra: TH este của phenol nNaOH = 2nH2O; este thường có nNaOH = nancol đơn chức.
Y gồm các ancol đơn chức, 1OH + 1Na → 1ONa + ½.H2↑ ||⇒ nY = 2nH2 = 0,2 mol.
⇒ nNaOH phản ứng với este của phenol = 0,4 – 0,2 = 0,2 mol ⇒ nH2O tạo bởi este phenol = 0,1 mol.
||⇒ BTKL cho phản ứng thủy phân có mmuối = 36,9 + 0,4 × 40 – 10,9 – 0,1 × 18 = 40,2 gam. Chọn A. ♥.
Chọn đáp án B
Gọi este có dạng RCOOR' ta có phản ứng:
RCOOR' + NaOH → RCOONa + R'OH
Với nRCOONa = nNaOH = 0,1 mol
⇒ M R C O O N a = 8 , 2 0 , 1 = 82
⇒ R = 82 – 23 – 44 = 15
⇒ R là gốc CH3–.
Bảo toàn nguyên tố
⇒ R' là gốc C2H5–
⇒ Este CH3COOC2H5
Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:
Tên R' + Tên RCOO + at
⇒ Tên gọi của CH3COOC2H5 là Etyl axetat