Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
Bán kính quỹ đạo kim phút: Rp= 10 cm = 0,1 m.
Kim phút quay 1 vòng được 1h nên chu kì quay tròn của điểm đầu kim phút là:
Tp= 1h = 3600 s
Tốc độ góc của kim phút là:
Kim giờ quay 1 vòng mất 12 giờ nên chu kì của điểm đầu kim giờ là:
T g i ờ = 12 . 3600 = 43200 ( s )
Tốc độ góc của kim giờ là:
ω = g 2 π T g = 2 π 43200 = 1,45.10 − 4 r a d / s
Chọn A
Bán kính quỹ đạo kim phút: Rp = 10 cm = 0,1 m.
Kim phút quay 1 vòng được 1h nên chu kì quay tròn của điểm đầu kim phút là:
Tp = 1h = 3600 s
Áp dụng công thức liên hệ giữa tố độ dài và tốc độ góc:
Tốc độ dài của kim phút là:
Tốc độ góc của kim phút là:
a/
ω1ω2ω1ω2=T2T1T2T1=60
v1v2v1v2=ω1R1ω2R2ω1R1ω2R2=60.1,5=90
aht1aht2aht1aht2=ω21R1ω22R2ω12R1ω22R2=602.1,5=5400
b/
Kim phút vs kim h
vpvh=ωp.Rpωh.Rh=2π.1,5Rhπ6.Rh=18vpvh=ωp.Rpωh.Rh=2π.1,5Rhπ6.Rh=18 (lần)
Nửa đầu kim giây là 12Rg12Rg
Nửa đầu kim giây vs kim giờ
vgvh=ωg.12Rgωh.Rh=120π.12.43.1,5.Rhπ6.Rh=720vgvh=ωg.12Rgωh.Rh=120π.12.43.1,5.Rhπ6.Rh=720 (lần) (số khiếp thế nhỉ, kim h chậm quá rồi =))
Chọn D.
Theo phương ngang vật chuyển động như vật chuyển động đều, do đó quãng đường vật bay theo phương ngang: x = v.t
Tầm ném xa:
Chọn D.
Theo phương ngang vật chuyển động như vật chuyển động đều, do đó quãng đường vật bay theo phương ngang: x = v.t
Tầm ném xa: L= x m a x = v. 2 h g
Chọn B.
Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng.
Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên
Chọn B.
Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng.
Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên W2 – W1 = AFms
Đáp án D