Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
? Lời giải:
+ Lực đàn hồi đổi chiều tại vị trí lò xo không biến dạng.
+ Lực hồi phục (kéo về) đổi chiều tại vị trí cân bằng
+ Thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực hồi phục khi vật đi từ O đến M (M là vị trí lò xo không biến dạng) và ngược lại
Chọn đáp án A
? Lời giải:
+ Lực đàn hồi đổi chiều tại vị trí lò xo không biến dạng.
+ Lực hồi phục (kéo về) đổi chiều tại vị trí cân bằng
f = 1 2 π g Δ l ⇒ Δ l = 1 c m A = Δ l 2 + v 2 ω 2 = 2 c m ⇒ Δ l = A 2
+ Thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực hồi phục khi vật đi từ O đến M (M là vị trí lò xo không biến dạng) và ngược lại
Δ t = 2. T 12 = T 6 = 1 30 s
Đáp án A
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
→ Biên độ dao động của con lắc
+ Trong một chu kì dao động, lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng, lực đàn hồi lại luôn hướng về vị trí lò xo không biến dạng (có li độ x = - ∆ l 0 như hình vẽ)
→ Thời gian hai lực này ngược chiều nhau là
Chọn đáp án A
Vì lò xo treo thẳng đứng và có thời gian bị nén nên A > Dl.
Thời gian lực kéo về ngược chiều với lực đàn hồi ứng với vật dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo không biến dạng (tại A) và từ B về VTCB.
→t = 2/15 = (2.(90⁰-j))/ꞷ (1)
Thời gian lò xo bị nén ứng với vật dao động từ A đến B.
→t = 2/15 = 2j/ꞷ (2)
Từ (1) và (2) ® j = 300 ® w = 5p rad/s ® T = 0,4 s
w = g ∆ l = 5p → ∆ l = 0,04m = 4cm
cosj = ∆ l /A→A= ∆ l /cosj = 4/cos30⁰ = 8/ 3 cm
- Vì lò xo treo thẳng đứng và có thời gian bị nén nên A > Δl.
- Thời gian lực kéo về ngược chiều với lực đàn hồi ứng với vật dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo không biến dạng (tại A) và từ B về VTCB.
Thời gian lò xo bị nén ứng với vật dao động từ A đến B:
- Từ (1) và (2):
Đáp án A
+ Vì lò xo treo thẳng đứng và có thời gian bị nén nên A > Dl.
+ Thời gian lực kéo về ngược chiều với lực đàn hồi ứng với vật dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo không biến dạng (tại A) và từ B về VTCB.
+ Thời gian lò xo bị nén ứng với vật dao động từ A đến B.
Chọn chiều dương hướng xuống, gốc O tại VTCB. Gọi a là độ dãn của lò xo khi vật cân bằng, li độ của vật khi lò xo dãn ∆ l là ∆ l -a (cm); ω là tần số góc và A là biên độ của vật.
Ta có hệ:
Giải hệ (1) và (2) ta tìm được
Từ đó tính được A = 8,022 cm.
Thời gian lò xo dãn trong một chu kì ứng với vật chuyển động giữa hai li độ -1,4 cm và 8,022cm. Ta chỉ cần tính tốc độ trung bình khi vật đi từ điểm có li độ -1,4 cm đến biên có li độ 8,022 cm với thời gian chuyển động t= T 4 + T 2 π . a r c sin ( a A ) = 0 , 066 ( s )
và quãng đường s = A + a = 9,422 (cm).
Chọn đáp án A
Δ l = m g k = T 2 4 π 2 g = 0 , 04 m = 4 c m T h ờ i g i a n t ừ x = 0 → x = + A → x = 0 → x = − A 2 T 4 + T 4 + T 12 = 7 T 12 = 7 30 s là:
Tốc độ trung bình:
v = s t = A + A + 0 , 5 A t = 85 , 7 c m / s
Đáp án C
Ta có : 1 = g ω 2 ⇒ ω = 5 π rad / s
Khoảng thời gian để lực đàn hồi và lực kéo về tác dụng lên vật ngược chiều nhau trong 1 chu kì là 2 lần nên : (2/15/2)/(2 π /5 π )= T 6
Vị trí lò xo giãn 4 cm = A 3 2 ⇒ A = 8 3 ( c m )
⇒ v m a x = ω A = 8 3 5 π ≈ 72 , 55 ( cm / s )