Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Một cơ thể đực có bộ NST 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe giảm phân tạo giao tử.
I. Quá trình nói trên tạo ra 32 loại giao tử à đúng,
Aa à A, a, Aa, 0 (4 loại);
Bb à B, b (2 loại);
Dd và Ee đều tạo được 2 loại
à tổng = 4.2.2.2 = 32 loại
II. Loại giao tử có 3 NST chiếm tỉ lệ 4% à đúng,
8%Aa không phân li trong GPI à Aa = 0 = 4%
III. Loại giao tử có kí hiệu kiểu gen gen AaBDE chiếm 0,5% à đúng
AaBDE = 4 % × 1 2 × 1 2 × 1 2 = 0 , 5 %
IV. Loại giao tử có kí hiệu kiểu gen Abde chiếm 5,75% à đúng
Abde = 100 - 8 2 × 1 2 × 1 2 × 1 2 = 0 , 5 %
Đáp án B
Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai
P: ♂ Aa x ♀ Aa.
G: Aa = 0 = 5% A = a = 50%
AA = aa = 5%; 0 = 10%
A = a = 15%
I. Cơ thể đực không tạo ra được giao t ử bình thường (A, a). à sai
II. Cơ thể đực t ạo ra được giao t ử AA chiếm t ỉ lệ 5%, giao t ử Aa chiếm t ỉ lệ 5%. à đúng
III. Hợp t ử bình thường có kiểu gen Aa chiếm t ỉ lệ 35%. à sai, Aa = 15%
IV. Hợp t ử lệch bội dạng thể một nhiễm chiếm t ỉ lệ 15%; thể ba nhiễm chiếm t ỉ lệ 15%.
à đúng
Xét cặp Aa
- Giới đực:
+ 10% tế bào cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I tạo 5% giao tử Aa : 5% giao tử O
+90% Tế bào giảm phân bình thường tạo 90% giao tử bình thường (45%A:45%a)
- Giới cái: giảm phân bình thường tạo 100% giao tử bình thường (50%A:50%a)
→ số hợp tử đột biến: 4 chiếm: 10% ; số hợp tử bình thường: 3 chiếm 90%
Xét cặp Bb:
- Giới đực: giảm phân bình thường tạo 100% giao tử bình thường (50%B:50%b)
- Giới cái:
+2% tế bào cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I tạo 1% giao tử Bb : 1% giao tử O
+98% Tế bào giảm phân bình thường tạo 90% giao tử bình thường (49%B:49%b)
→ số hợp tử đột biến: 4 chiếm 2%; số hợp tử bình thường: 3 chiếm 98%
Xét các phát biểu
I sai, có tối đa 16 kiểu gen lệch bội về cả 2 cặp NST
II đúng, hợp tử đột biến dạng thể ba (2n +1) chiếm: 0,9x0,01+0,98x0,05=0,58
III đúng, Hợp tử AAaBb chiếm: 0,5Ax0,05Aax2x0,49x0,5=1,22,5
IV sai, tỷ lệ hợp tử aabb trong số hợp tử bình thường là: (0,45ax0,5ax0,49bx0,5b):(0,9x0,98)=6,25%
Chọn C
Đáp án D
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III. → Đáp án D.
I đúng.
Phép lai P: ♂Aa × ♀Aa → F1: Có 7 loại kiểu gen (3 KG bình thường, 4 KG đột biến).
Phép lai P: ♂Bb × ♀Bb → F1: Có 3 loại kiểu gen bình thường.
Phép lai P: ♂DD × ♀Dd → F1: Có 4 loại kiểu gen (2 KG đột biến, 2 KG bình thường). Do 1 số tế bào ♀ cặp Dd không phân li trong giảm phân I.
→ Số loại kiểu gen tối đa = 7 × 3 × 4 = 84 loại kiểu gen.
II đúng. Số kiểu gen bình thường = 3 × 3 × 2 = 18 kiểu gen.
→ Số loại kiểu gen đột biến = 84 - 18 = 66 loại kiểu gen.
III đúng.
Phép lai P: ♂Aa × ♀Aa → F1: AAa = 0,03 × 0,5 = 0,015.
Phép lai P: ♂Bb × ♀Bb → F1: Bb = 0,5.
Phép lai P: ♂DD × ♀Dd (4% số tế bào ♀ cặp Dd không phân li trong giảm phân I)
→ F1: DD = 0,48 × 1 = 0,48.
→ Loại kiểu gen AAaBbDd = 0,015 × 0,5 × 0,48 = 0,0036 = 0,36%.
IV sai.
Phép lai P: ♂Aa × ♀Aa → F1: AA = 0,47 × 0,5 = 0,235.
Phép lai P: ♂Bb × ♀Bb → F1: BB = 0,25.
Phép lai P: ♂DD × ♀Dd (4% số tế bào ♀ cặp Dd không phân li trong giảm phân I)
→ F1: DD = 0,48 × 1 = 0,48.
→ Loại kiểu gen AABBDD = 0,235 × 0,25 × 0,48 = 0,0282 = 2,82%.
Đáp án B
Tỉ lệ các loại giao tử: (16 - 2): (16 - 2) : 2 : 2 = 7 : 7 : 1 : 1 à III đúng
- Giao tử ABD là giao tử liên kết 7/16 à I đúng
- Giao tử Abd chiếm tỉ lệ 0% vì chỉ có hoán vị gen giữa D và d à II sai
- Loại giao tử mang toàn bộ các gen có nguồn gốc từ bố chiếm tỉ lệ 7/16 à IV đúng
à Vậy có 3 phát biểu đúng
Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV. → Đáp án C.
I sai. Có 84 KG
Phép lai P: ♂Aa × ♀Aa → F1: Có 7 loại kiểu gen (3 KG bình thường, 4 KG đột biến).
Phép lai P: ♂Bb × ♀bb → F1: Có 2 loại kiểu gen.
Phép lai P: ♂DD × ♀Dd → F1: Có 2 loại kiểu gen.
Phép lai P: ♂Ee × ♀Ee → F1: Có 3 loại kiểu gen.
→ Số loại kiểu gen tối đa = 7 × 2 × 2 × 3 = 84 loại kiểu gen.
II đúng. Số kiểu gen bình thường = 3 × 2 × 2 × 3= 36 kiểu gen.
III đúng. Số loại kiểu gen đột biến = 84 – 36 = 48 loại kiểu gen.
IV đúng. Chỉ có phép lai ♂Aa × ♀Aa sinh ra đời con có thể ba.
Có 6% tế bào có cặp Aa bị đột biến thì tỉ lệ hợp tử thể ba chiếm tỉ lệ = 6% x 1/2 = 3%.
Đáp án B
P: ♂AaBb × ♀AaBb
- Ta có:
+ Xét cặp Aa: giao tử ♂(1/2A:1/2a) × giao tử ♀(1/2A:1/2a) → con: 1/4AA:2/4Aa:1/4aa.
+ Xét cặp Bb: giao tử ♂(0,5%Bb: 0,5%O: 49,5%B: 49,5%b) × giao tử ♀(1/2B:1/2b)
→ con: 0,25%BBb: 0,25%Bbb: 0,25%B: 0,25%b: 24,75%BB: 49,5%Bb: 24,75%bb.
(1) Số loại giao tử cơ thể đực: 2.4 = 8 → đúng
(2) Số KG tối đa: 3 × 7= 21 → sai
(3) Số KG đột biến = 21 – 3 × 3 = 12 → đúng
(4) AAB= 1/4 × 0,25% = 0,0625% → sai
Chọn B.
Giải chi tiết:
P: ♂AaBb × ♀AaBb
- Ta có:
+ Xét cặp Aa: giao tử ♂(1/2A:1/2a) × giao tử ♀(1/2A:1/2a) → con: 1/4AA:2/4Aa:1/4aa.
+ Xét cặp Bb: giao tử ♂(0,5%Bb: 0,5%O: 49,5%B: 49,5%b) × giao tử ♀(1/2B:1/2b)
→ Con: 0,25%BBb: 0,25%Bbb: 0,25%B: 0,25%b: 24,75%BB: 49,5%Bb: 24,75%bb.
(1) Số loại giao tử cơ thể đực: 2.4 = 8 → đúng.
(2) Số KG tối đa: 3 × 7= 21 → sai.
(3) Số KG đột biến = 21 – 3 × 3 = 12 → đúng.
(4) AAB= 1/4 × 0,25% = 0,0625% → sai.
Giải chi tiết:
P: ♂AaBb × ♀AaBb
- Ta có:
+ Xét cặp Aa: giao tử ♂(1/2A:1/2a) × giao tử ♀(1/2A:1/2a) → con: 1/4AA:2/4Aa:1/4aa.
+ Xét cặp Bb: giao tử ♂(0,5%Bb: 0,5%O: 49,5%B: 49,5%b) × giao tử ♀(1/2B:1/2b)
→ con: 0,25%BBb: 0,25%Bbb: 0,25%B: 0,25%b: 24,75%BB: 49,5%Bb: 24,75%bb.
(1) Số loại giao tử cơ thể đực: 2.4 = 8 → đúng
(2) Số KG tối đa: 3 × 7= 21 → sai
(3) Số KG đột biến = 21 – 3 × 3 = 12 → đúng
(4) AAB= 1/4 × 0,25% = 0,0625% → sai
Đáp án B.
Xét 5 tế bào của cơ thể có kiểu gen AB/ab
Xét các phát biểu
I sai. 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 2 loại giao tử hoán vị aB, Ab với tỷ lệ là 1/5×0,25=1/20 → phân ly 9:9:1:1
II. 2 tế bào xảy ra hoán vị gen cho ra loại giao tử Ab chiếm tỷ lệ 2/5×0,25=10% → II đúng
III. 3 tế bào xảy ra hoán vị gen cho ra 2 loại giao tử hoán vị aB, Ab với tỷ lệ là 3/5×0,25=3/20
→ 2 loại giao tử liên kết AB, ab có tỷ lệ 7/20 → ý III đúng
IV. 1 tế bào giảm phân có hoán vị gen cho ra 4 loại giao tử với tỉ lệ : 1 AB: 1 ab : 1 aB : 1 Ab.
→ 5 tế bào giảm phân có hoán vị gen cũng cho ra 4 loại giao tử với tỉ lệ : 1 AB: 1 ab : 1 aB : 1 Ab → loại giao tử aB chiếm 25% → IV đúng
Đáp án cần chọn là: A