K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn và tiếp diễn của các động từ trong ngoặc) a) It’s 6.15 p.m. Lan (be)................. at home. She (eat)............... dinner. She always (eat).......... dinner with the whole family around 6 p.m. b) Look! The children (not do)........................... their homework. They...
Đọc tiếp

Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn và tiếp diễn của các động từ trong ngoặc) a) It’s 6.15 p.m. Lan (be)................. at home. She (eat)............... dinner. She always (eat).......... dinner with the whole family around 6 p.m. b) Look! The children (not do)........................... their homework. They (sleep)....................................... c) Kim usually (go).................... to school by bike. But today she (walk) ................................. to school. d) Nam (like) ...................... (play) .......................... video games. He (play)............ video games once a week. He (be)............................. at the amusement center now. But he (not play)............................ video games. He (teach)..................... his friend how to play a new game. Đáp án a) is – is eating – eats b) aren’t doing – are sleeping c) goes – walks d) likes – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching. Dịch a) Đó là 6,15 giờ chiều. Lan đang ở nhà. Cô đang ăn tối. Cô ấy luôn luôn ăn bữa tối với cả gia đình vào khoảng 6 giờ chiều. b) Nhìn kìa! Các em không làm bài tập ở nhà. Họ đang ngủ c) Kim thường đi học bằng xe đạp. Nhưng hôm nay cô ấy đi đến trường. d) Nam thích chơi các trò chơi điện tử. Anh ấy chơi trò chơi điện tử mỗi tuần một lần. Anh ấy đang ở trong trung tâm vui chơi giải trí. Nhưng anh ấy không chơi video trò chơi. Anh ta đang dạy bạn mình cách chơi một trò chơi mới. Câu 2. Decide what children can/ must/ should or shouldn’t do among these things. Then write full sentences. (Quyết định những gì trẻ em có thể phải làm hoặc nên không nên làm trong số những điều này. Sau đó, viết toàn câu) a) Spend a lot of money on video games. b) Play video games for a short time. c) Take 10 minute rest every hour they play video games. d) Spend time playing outdoors. e) Take part in activities with others. f) Go to the amusement center often. g) Forget to do homework. h) Spend little time playing video games. Example: Children should not spend a lot of money on video games. Xem thêm tại: http://sachbaitap.com/a-video-games-unit-15-trang-134-sbt-tieng-anh-7-c101a18924.html#ixzz594Yi4Zoi

1
16 tháng 11 2018

Đáp án

a) is – is eating – eats

b) aren’t doing – are sleeping

c) goes – walks

d) s – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching.

29 tháng 11 2021

Lên mạng gõ là xong

Vào chỗ bài hc chọn môn xg chọn bài bn hc xg nhấn vào cs video đó nhấn vào thôi
20 tháng 4 2016

a. protect

b. identify

c. be useful 

d. play, show

20 tháng 4 2016

Tớ không biết câu trả lời của bạn đúng hay sai nhưng tớ cảm ơn bạn nha 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. I couldn’t climb a tree when I was five, but now I can.

(Tôi không thể trèo cây khi tôi 5 tuổi, nhưng bây giờ tôi có thể.)

2. I couldn’t cook three years ago, but now I can cook well.

(Tôi không thể nấu ăn ba năm trước, nhưng bây giờ tôi có thể nấu ăn ngon.)

3. I couldn’t go to school by myself when I was in grade 4, but now I can ride my bike to school alone.

(Tôi không thể tự đi học khi tôi học lớp 4, nhưng bây giờ tôi có thể đạp xe đến trường một mình.)

4. I couldn’t reach my bookshelf when I was a little kid, but now I can do that easily.

(Tôi không thể với tới giá sách của mình khi tôi còn nhỏ, nhưng bây giờ tôi có thể làm điều đó một cách dễ dàng.)

16 tháng 10 2023

nhanh vậy

3 tháng 7 2016

có kq rồi bạn

3 tháng 7 2016

Chắc không được đâu

12 tháng 7 2019

1.he works longer hours than you

2.he always does more homework than you

3.he has fewer vacations than you

4.he drinks less tea than his father

5.this student does the most exercises

6.my class has the least female students

7.students have the least free time

chuc ban hoc tot

12 tháng 7 2019

bạn Nguyễn Thùy Chi làm hơi sai câu này

3.He has less vacations than you.

1 tháng 2 2017

hello , my name is Lam . My full name is Pham Nguyen Hoang Lam . My best fiend is An , Huy , Linh and Nam . They like play football , they often play it in your spare time , they play football in stadium . They play football every week . They play sport because it is very interesting . I think should play it to mobilize limbs . tick mình nhé

22 tháng 10 2016

số vô tỉ: incommensurable number

số hữu tỉ: rational number

số hữu hạn: finite number

số vô hạn tuần hoàn: infinite number of circulating.

số nguyên : interger

số tự nhiên: natural number

số thực: real number

      
22 tháng 10 2016

you're a life saver!Don't try Google translate...because it don't true!

Đề 2 :

Xuất Sơn / 出山

在夜半三更过天桥从来不敢回头看
Zài yèbàn sān gēng guò tiānqiáo cónglái bu gǎn huítóu kàn

白日里是车水马龙此时脚下是忘川
Bái rì lǐ shì chēshuǐmǎlóng cǐ shí jiǎoxià shì wàng chuān

我独自走过半山腰山间野狗来作伴
Wǒ dúzì zǒu guòbàn shānyāo shān jiān yě gǒu lái zuò bàn

层林尽染百舸流秋风吹过鬼门关
Cénglín jǐn rǎn bǎi gě liú qiūfēng chuīguò guǐménguān

一瞬三年五载 品粗茶 食淡饭
Yīshùn sān nián wǔ zǎi pǐn cūchá shí dàn fàn

六界八荒四海 无人与我来叫板
Liù jiè bā huāng sìhǎi wú rén yǔ wǒ lái jiàobǎn

人间荒唐古怪 竹林外 有书斋
Rénjiān huāngtáng gǔguài zhúlín wài yǒu shūzhāi

匿于此地畅快 偏来者不善善者不来
Nì yú cǐdì chàngkuài piān lái zhě bùshàn shàn zhě bù lái

是我装模作样在瞎掰
Shì wǒ zhuāngmúzuòyàng zài xiābāi

还是他们本就心怀鬼胎
Háishì tāmen běn jiù xīnhuái guǐtāi

有人不知悔改 迷雾中混淆黑白
Yǒurén bùzhī huǐgǎi míwù zhōng hùnxiáo hēibái

在情怀里市侩 旁人不敢来拆穿
Zài qínghuái lǐ shìkuài pángrén bù gǎn lái chāichuān

看似时来运转 实则在顶风作案
Kàn shì shíláiyùnzhuǎn shízé zài dǐngfēng zuò’àn

待曲终又人散 这一出还有谁在围观
Dài qǔ zhōng yòu rén sàn zhè yī chū hái yǒu shéi zài wéiguān

在凡尘修炼二十载听闻水能滴石穿
Zài fánchén xiūliàn èrshí zài tīngwén shuǐ néng dī shí chuān

帝王豪杰风云变幻敌不过桑田沧海
Dìwáng háojié fēngyún biànhuàn dí bùguò sāngtián cānghǎi

我不关心谁的江山只眷恋两小无猜
Wǒ bù guānxīn shéi de jiāngshān zhǐ juànliàn liǎngxiǎowúcāi

兴风作浪不稀罕只身固守峨眉山
Xīngfēngzuòlàng bù xīhan zhīshēn gùshǒu éméishān

一瞬三年五载 品粗茶 食淡饭
Yīshùn sān nián wǔ zǎi pǐn cūchá shí dàn fàn

六界八荒四海 无人与我来叫板
Liù jiè bā huāng sìhǎi wú rén yǔ wǒ lái jiàobǎn

人间荒唐古怪 竹林外 有书斋
Rénjiān huāngtáng gǔguài zhúlín wài yǒu shūzhāi

匿于此地畅快 偏来者不善善者不来
Nì yú cǐdì chàngkuài piān lái zhě bùshàn shàn zhě bù lái

是我装模作样在瞎猜
Shì wǒ zhuāngmúzuòyàng zài xiā cāi

还是他们本就心怀鬼胎
Háishì tāmen běn jiù xīnhuái guǐtāi

有人不知悔改 迷雾中混淆黑白
Yǒurén bùzhī huǐgǎi míwù zhōng hùnxiáo hēibái

在情怀里市侩 旁人不敢来拆穿
Zài qínghuái lǐ shìkuài pángrén bù gǎn lái chāichuān

看似时来运转 实则在顶风作案
Kàn shì shíláiyùnzhuǎn shízé zài dǐngfēng zuò’àn

待曲终又人散 这一出还有谁在围观
Dài qǔ zhōng yòu rén sàn zhè yī chū hái yǒu shéi zài wéiguān

静悄悄配唠唠叨叨
Jìng qiāoqiāo pèi láo láo dāo dāo

随便瞧瞧我凑凑热闹
Suíbiàn qiáo qiáo wǒ còu còurènào

客串也别太潦草
Kèchuàn yě bié tài lǎocǎo

吃的生蚝要蘸个酱料
Chī de shēngháo yào zhàn gè jiàng liào

悄悄你唠唠叨叨
Qiāoqiāo nǐ láo láo dāo dāo

随便瞧瞧你凑的热闹
Suíbiàn qiáo qiáo nǐ còu de rènào

听到你做个记号
Tīng dào nǐ zuò gè jìhào

请装进书包别四处招摇
Qǐng zhuāng jìn shūbāo bié sìchù zhāoyáo

有人迷途知返
Yǒurén mítú zhī fǎn

便是苦尽甘来
Biàn shì kǔjìngānlái

一瞬三年五载
Yīshùn sān nián wǔ zǎi

这曲终又人散
Zhè qǔ zhōng yòu rén sàn