K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 6 2021

undefined

Câu 24:  Chức năng của NST giới tính là:A. điều khiển tổng hợp prôtêin cho tế bào.B. nuôi dưỡng cơ thể.C. xác định giới tính.D. quy định tính trạng thường trên cơ thể.Câu 25: Gen và prôtêin có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào?A. mARN.B. tARN.C. rARN.D. ARN.Câu 26: Đường kính ADN và chiều dài  mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt là:A. 20 Å và 34 Å.B. 34 Å và 10 Å.C. 3,4 Å và 34 Å.D. 3,4 Å và 10 Å.Câu 27: Đơn phân...
Đọc tiếp

Câu 24:  Chức năng của NST giới tính là:

A. điều khiển tổng hợp prôtêin cho tế bào.

B. nuôi dưỡng cơ thể.

C. xác định giới tính.

D. quy định tính trạng thường trên cơ thể.

Câu 25: Gen và prôtêin có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào?

A. mARN.

B. tARN.

C. rARN.

D. ARN.

Câu 26: Đường kính ADN và chiều dài  mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt là:

A. 20 Å và 34 Å.

B. 34 Å và 10 Å.

C. 3,4 Å và 34 Å.

D. 3,4 Å và 10 Å.

Câu 27: Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là:

A. glucôzơ.

B. axit amin.

C. nuclêôtit.

D. lipit.

 Câu 28: Tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định?

A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

B. Số lượng các nuclêôtit.

C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các nucleotid trong phân tử ADN.

D. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử ADN.

Câu 29: Chức năng của tARN là:

A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm.

B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp protein.

C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào.

D. Tham gia cấu tạo màng tế bào.

Câu 30: Sơ đồ mối quan hệ giữa gen và tính trạng nào dưới đây là đúng?

A. ADN → ARN → prôtêin → tính trạng.

B. Gen → mARN → prôtêin → tính trạng.

C. Gen → mARN → tính trạng.

D. Gen → prôtêin → tính trạng.

6
6 tháng 12 2021

24. NST giới tính mang gen quy định tính trạng giới tính và gen quy định tính trạng thường

25A

26A

27C

28C

29B

30B

 

6 tháng 12 2021

Câu 24

C. xác định giới tính.

Câu 25

A. mARN.

Câu 26

A. 20 Å và 34 Å.

18 tháng 3 2022

Sự phân li của NST trong giảm phân bình thường có Kì sau I, II diễn ra bình thường và tạo ra giao tử n

Sự phân li của NST trong giảm phân không bình thường có 1 trong 2 kì hoặc cả 2 kì là Kì sau I, II bị rối loạn và tạo ra giao tử đột biến thuộc dạng thể dị bội hoặc đa bội

28 tháng 11 2016

1.a) Con trai mù màu có kiểu gen XaY

=> Mẹ cho giao tử Xa bố cho giao tử Y

Mẹ bình thường cho giao tử Xa=> KG của mẹ là XAXa

Bố bình thường có kg XAY

b) Con gái mù màu XaXa=> cả bố và mẹ cho giao tử Xa(1)=> KG của bố là XaY

Xét con trai by có kg XAY=> Mẹ cho giao tử XA(2)

Từ (1)(2)=> KG của mẹ là XAXa

=> P XAXa x XaY

28 tháng 11 2016

2) Bố mẹ bình thường sinh con trai mù màu XaY

=> P XAXa x XAY

=> Con gái 1/2XAXa : 1/2XAXA

Chỉ có mẹ có kiểu gen XAXa mới sinh con mù màu

=> Xác xuất sinh con trai mù màu là 1/2*1/2*1/2

Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi Xét một đoạn gen bình thường và một đoạn gen đột biến phát sinh từ đoạn gen bình thường sau đây:     Trong đoạn gen trên, đột biến xảy ra liên quan đến bao nhiêu cặp nuclêôtit: A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp  Đột biến đã xảy ra dưới dạng: A. Mất 1 cặp nuclêôtit B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit C. Thêm 1 cặp nuclêôtit D. Đảo vị trí 2...
Đọc tiếp

Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi 
Xét một đoạn gen bình thường và một đoạn gen đột biến phát sinh từ đoạn gen bình thường sau đây:  

 

  Trong đoạn gen trên, đột biến xảy ra liên quan đến bao nhiêu cặp nuclêôtit: 

A. 1 cặp 

B. 2 cặp 

C. 3 cặp 

D. 4 cặp 

 Đột biến đã xảy ra dưới dạng: 

A. Mất 1 cặp nuclêôtit 

B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit 

C. Thêm 1 cặp nuclêôtit 

D. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit 

 

 Vị trí của cặp nuclêôtit của đoạn gen trên bị đột biến (tính theo chiều từ trái qua phải) là: 

A. Số 1 

B. Số 2 

C. Số 3 

D. Số 4 

 

 Hiện tượng đột biến nêu trên dẫn đến hậu quả xuất hiện ở giai đoạn gen đó là: 

A. Tăng một cặp nuclêôtit loại G- X 

B. Tăng một cặp nuclêôtit loại A- T 

C. Giảm một cặp G- X và tăng một cặp A- T 

D. Giảm một cặp A- T và tăng một cặp G- X 

 

 Tổng số cặp nuclêôtit của đoạn gen sau đột biến so với trước khi bị đột biến là: 

A. Giảm một nửa 

B. Bằng nhau 

C. Tăng gấp đôi 

D. Giảm 1/3 

 

0