Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
---|---|---|
siêng năng | cần cù | lười biếng |
dũng cảm | can đảm | hèn nhát |
lạc quan | tin tưởng | bi quan |
bao la | thênh thang | chật hẹp |
chậm chạp | chậm rãi | nhanh nhẹn |
đoàn kết | hợp sức | chia rẽ |
Đồng nghĩa và Trái nghĩa:
- siêng năng : chăm chỉ >< lười biếng
- dũng cảm : quả cảm >< nhút nhát
- lạc quan : yêu đời >< bi quan
- bao la : mênh mông >< hẹp hòi
- chậm chạp : lề mề >< nhanh nhẹn
- đoàn kết : hợp lực >< chia rẽ
# HỌC TỐT

Danh từ : Chân, râu
Động từ : ăn uống, làm việc, chóng lớn, khoan thai đưa, vuốt
Tính từ : Điều độ, chừng mực , trịnh trọng
Quan hệ từ : và , nên
Đại từ : Tôi
Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc chừng mực nên tôi chóng lớn lắm ( ... ). Cứ chốc chốc, tôi lại trịnh trọng và khoan thai đưa hai chân lên vuốt râu.
Xếp các từ được gạch chân vào bảng phân loại dưới đây :
Danh từ | Động từ | Tính từ | Quan hệ từ | Đại từ |
tôi,râu,chân. | ăn,uống,làm việc,đưa,vuốt. | trịnh trọng,khoang thai | và,nên. | |

- Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn.
- Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng.
a. Bé chạy (nghĩa gốc)
- Chiếc đồng hồ này luôn chạy (nghĩa chuyển)
- Dân làng khẩn trương chạy (nghĩa chuyển)
b. Xuân (nghĩa gốc) về,
- Khi tuổi thanh xuân (nghĩa chuyển)
- bảy mươi chín mùa xuân (nghĩa chuyển)

a)Công nghiệp:gia công,thủ công,công thương
Thợ:công nhân
Sức lao động:bãi công,đinh công
b)Sự nghiệp:chủ công,chiến công,thành công
Đánh,phá:phản công,tấn công,quân công
Công việc:phân công,công tác,
MÌNH NGHĨ VẬY THÔI CHƯA CHẮC ĐÚNG ĐÂU NHA CÓ GÌ SAI MONG BẠN THÔNG CẢM GIÚP MÌNH.PHẦN TRĂM ĐÚNG 50/100

Câu | Quan hệ từ | Mối quan hệ được biểu thị |
1 | Vì... nên | nguyên nhân - kết quả |
2 | Nếu.. thì | Giả thiết - kết quả |
3 | Chẳng những... mà | Tăng tiến |
4 | Không chỉ ... mà | Tăng tiến |
5 | Tuy... nhưng | Đối lập, tương phản |

Mục đích | Chuẩn bị | Cách tiến hành |
Tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng | Hỗn hợp chứa chất rắn không bị hòa tan trong nước (cát trắng, nước); phễu, giấy lọc, bông thấm nước. | Đổ hỗn hợp chứa chất rắn không bị hòa than trong nước qua phễu lọc. Kết quả: các chất rắn không hòa tan được giữ lại ở giấy lọc, nước chảy qua phễu xuống chai. |
Tách dầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu ăn và nước | Hỗn hợp chứa chất lỏng không hòa tan vào nhau (dầu ăn, nước); cốc (li) đựng nước; thìa. | Đổ hỗn hợp dầu ăn và nước vào trong cốc rồi để yên một lúc lâu. Nước lắng xuống, dầu ăn nổi lên thành một lớp ở trên nước. Dùng thìa hớt lớp dầu ăn nổi trên mặt nước. |
Tách gạo ra khỏi hỗn hợp gạo lẫn với sạn | Gạo có lẫn sạn; rá vo gạo, chậu nước. | - Đổ hỗn hợp gạo lẫn sạn vào rá. - Đãi gạo trong chậu nước sao cho các hạt sạn lắng dưới đáy rá, bốc gạo ở phía trên ra, còn lại sạn ở dưới. |
- Từ ghép tổng hợp: anh em, anh chị, ruột thịt, hòa thuận, thương yêu, gắn bó
- Từ ghép phân loại: bạn học, bạn hữu, bạn đường, anh cả, em út, bạn bè, bao dung
#
Bạn ơi thiếu bạn đời nhé