K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 6 2018

- Từ ghép tổng hợp: anh em, anh chị, ruột thịt, hòa thuận, thương yêu, gắn bó

- Từ ghép phân loại: bạn học, bạn hữu, bạn đường, anh cả, em út, bạn bè, bao dung

#

26 tháng 6 2018

Bạn ơi thiếu bạn đời nhé

Bài 6: Hãy xếp các từ sau vào 3 nhóm : Từ ghép phân loại; Từ ghép tổng hợp ; Từ láy Thật thà, bạn bè, bạn đường, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn học, khó khăn, học hỏi, thành thật, bao bọc, quanh co, nhỏ nhẹ.Từ ghép phân loại: …………………………………………………………………………………………..Từ ghép tổng hợp:...
Đọc tiếp

Bài 6: Hãy xếp các từ sau vào 3 nhóm : Từ ghép phân loại; Từ ghép tổng hợp ; Từ láy 

Thật thà, bạn bè, bạn đường, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn học, khó khăn, học hỏi, thành thật, bao bọc, quanh co, nhỏ nhẹ.

Từ ghép phân loại: …………………………………………………………………………………………..

Từ ghép tổng hợp: ……………………………………………………………………………………………

 

Từ láy:…………………………………………………………………………………….

 

Bài 7:Cho những kết hợp sau :

Vui mừng, nụ hoa, đi đứng, cong queo, vui lòng, san sẻ, giúp việc, chợ búa, ồn ào, uống nước, xe đạp, thằn lằn, tia lửa, nước uống, học hành, ăn ở, tươi cười.

Hãy xếp các kết hợp trên vào từng nhóm

- Từ ghép có nghĩa tổng hợp:………………………………………………………………

 

- Từ ghép có nghĩa phân loại:………………………………………………………………

 

- Từ láy:…………………………………………………………………………………….

 

- Kết hợp 2 từ đơn:………………………………………………………………………….

 

Bài 8: Tìm 5 từ láy để miêu tả bước đi, dáng đứng của người. Đặt câu với mỗi từ tìm

được.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

1
8 tháng 5 2023

ljhgbzdfhzfhdsdRQSDRSJHNRGfffffvcsdgbagbdrg

20 tháng 12 2018
A) Mẹ em cắt từng  cỏ mang cho bò ăn.........danh từ ........................................
B) Bác sĩ đang   bột cho bệnh nhân gãy tay.....................động từ .............................
 

P/s : ...

4 tháng 8 2018

Từ ghép phân loại:bạn đường,bạn học.

Từ ghép tổng hợp:bạn bè,.

Từ láy:thật thà,ngoan ngoãn,bao bọc.

Học tốt!

tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa
từtừ đồng nghĩatừ trái nghĩa
siêng năngcần cùlười biếng
dũng cảm can đảmhèn nhát
lạc quantin tưởngbi quan
bao lathênh thangchật hẹp
chậm chạpchậm rãinhanh nhẹn
đoàn kếthợp sứcchia rẽ
2 tháng 3 2020

Đồng nghĩa và Trái nghĩa:

- siêng năng : chăm chỉ ><  lười biếng

- dũng cảm : quả cảm >< nhút nhát

- lạc quan : yêu đời >< bi quan

- bao la : mênh mông >< hẹp hòi

- chậm chạp : lề mề >< nhanh nhẹn

- đoàn kết : hợp lực >< chia rẽ

# HỌC TỐT

15 tháng 6 2021

TGTH : bạn bè , san sẻ , gắn bó , giúp đỡ .

TGPL : bạn học , bạn đường , bạn đọc .

TL : thật thà , chăm chỉ , khó khăn , ngoan ngoãn .

Hok T~

15 tháng 6 2021

Trả lời :

Hoàng Tuệ Lâm, xl bạn nhé, mk viết lỗi

~HT~

5 tháng 1 2020

Danh từ : Chân, râu

Động từ : ăn uống, làm việc, chóng lớn, khoan thai đưa, vuốt

Tính từ : Điều độ, chừng mực , trịnh trọng

Quan hệ từ : và , nên

Đại từ : Tôi 

5 tháng 1 2020

Bởi tôi  ăn uống  điều độ    làm việc  chừng mực  nên tôi chóng lớn lắm ( ... ). Cứ chốc chốc, tôi lại trịnh trọng và khoan thai đưa hai chân lên vuốt  râu.

Xếp các từ được gạch chân vào bảng phân loại dưới đây :

Danh từĐộng từTính từQuan hệ từĐại từ
tôi,râu,chân.ăn,uống,làm việc,đưa,vuốt.trịnh trọng,khoang thaivà,nên. 
 
26 tháng 3 2020

Nhóm A : bạn đường, bạn học

Nhóm B : bạn bè, giúp đỡ, học hỏi

Nhóm C : thật thà, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, khó khăn, thành thật, bao bọc, quanh co, nhỏ nhẹ

26 tháng 3 2020

Thank. 😊

18 tháng 2 2020
CâuQuan hệ từMối quan hệ được biểu thị
1Vì... nênnguyên nhân - kết quả
2Nếu.. thìGiả thiết - kết quả
3Chẳng những... màTăng tiến
4Không chỉ ... màTăng tiến
5Tuy... nhưngĐối lập, tương phản
12 tháng 2 2020

- Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn.

- Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng.

a. Bé chạy (nghĩa gốc)

- Chiếc đồng hồ này luôn chạy (nghĩa chuyển)

- Dân làng khẩn trương chạy (nghĩa chuyển)

b. Xuân (nghĩa gốc) về,

- Khi tuổi thanh xuân (nghĩa chuyển)

- bảy mươi chín mùa xuân (nghĩa chuyển)