Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. have done
2. has written/ has not finished
3. left/ have never met
4. have you had...?
5. did you do/ did you play
6. bought/ has not worn
7. has taught/ graduated
8. Have you heard...?/ has been/ Have you read...?
9. got/ was/ went
10. earned/ has already spent
1/ It's your duty to+Vinf
-->bị động: You're supposed to+Vinf
VD: It's your duty to make tea today. >> You are supposed to make tea today.
2/ It's impossible to+Vinf
-->bị động: S + can't + be + P2
VD: It's impossible to solve this problem. >> This problem can't be solve.
3/ It's necessary to + Vinf
--> bị động: S + should/ must + be +P2
VD: It's necessary for you to type this letter. >> This letter should/ must be typed by you.
4/ Mệnh lệnh thức + Object.
--> bị động: S + should/must + be +P2.
VD: Turn on the lights! >> The lights should be turned on.
S + V + Oi + Od
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
V (verb): Động từ
Oi (indirect object): tân ngữ gián tiếp (Không trực tiếp chịu tác động của động từ)
Od (direct object): tân ngữ trực tiếp (Tân ngữ trực tiếp chịu tác động của động từ)
Câu bị động sẽ có 2 trường hợp như sau:
- TH1: ta lấy tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động
S + be + VpII + Od
- TH2: Ta lấy tân ngữ trực tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động:
S + be + VpII + giới từ + Oi
1. more
2. more
3. more
4. more
5. more
6. less
7. more
8. less
9. more
10. less ; more
11. more
1more
2more
3more
4more
5more
6less
7more
8less
9more
10less and mỏe
11more
1 - my school is bigger than your school 8 Nam is shorter than his sister
4 - this ruler is longer than that ruler
7 - my house is taller than your house
3 My father is oldder than my mother
4 This ruler is longger than that ruler
5 This room is larger than my room
will go
A