K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mọi người làm hộ em ạ

                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8 KÌ II

                                             Năm học 2020 - 2021

I. LÝ THUYẾT

 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.

1. Trong Pascal vòng lặp nào sau là vòng lặp có bước lặp xác định (biết trước).

A. While … do                                                          B. Repeat … Until               

C. For .. to .. do                                                         D. Case.. of

2. Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ?

A. mang : array[0..10] of integer;                          B. mang : array[0..10] : integer;

C. mang : integer of array[0..10];                           D. mang : array(0..10) : integer;

3. Cho khai báo sau :

a : array[0..16] of integer ;

Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên ?

A. for k := 1 to 16 do write(a[k]);                          B. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);

C. for k:= 0 to 15 do write(a[k]);                           D. for k := 16 down to 0 write(a[k]);

4. Cho khai báo sau:

Var a : array[0..10] of integer ;

Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?

A. a[10];                                 B. a(10);                     C. a[9];                       D. a(9);

5. Chọn khai báo đúng:

A. Var A: array[1..10] of integer;                          B. Var A= array[1..10] of integer;

C. Var A:= array[1..10] of integer;                        D. Var A: array[1,10] of integer;

6. Cho khai báo:  Var a : array[0..50] of real;  và đoạn chương trình:

k := 0 ;

for i := 1 to 50 do

            if a[i] < a[k] then k := i ;

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?

A.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;

B.Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;

C.Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;

D.Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;

7. Cho S va i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:

            S:=0;

            For i:=1 to 10 do s:=s+i;

            Writeln(s);

Kết quả in lên màn hình là:

A. s=11                                  B. s=55                                   C. s=100                    D. s=101

8.  Câu lệnh cho phép ta nhập giá trị của a từ bàn phím là:

            A. readln(a);                                                 B. Writeln(a);           

C. Write(‘nhap gia tri cua a:’);                               D. Write(a);

9. Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:

A. For                         B. While                                 C. If                             D. Var

10. Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

          s:=0;

          for i:=1 to 3 do s := s + i;

          writeln(s);

    Kết quả in lên màn hình của S là :

A.  6

B.  3

C.  0

D.  5

11. Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:

A. Var A: array[1.5..10.5] of real;                         B. Var A: array[1…N] of real;

C. Var A: array[100..1] of integer;                                    D. Var A: array[1..50] of integer;

12. Khi chạy chương trình:

Var S, i, j: Integer;

Begin

S:=0;

for i:= 1 to 3 do

for j:= 1 to 4 do S:=S+1;

End.

Giá trị sau cùng của S là:

A. 4                             B. 3                             C. 12                           D. 0

13. Một số kiểu dữ liệu trong passcal:

  A. Integer, real, byte, char…

B. Writeln, readln, integer, begin...

  C. For, while, array, to…

D. While, do, real…

14. Câu lệnh lặp while…do nào dưới đây là đúng:

A. While i:=10 do S := S+1/i;                                 B. While i > 1 do S = S+1/i;

C. While 10 do S := S+1/i;                                      D. While i do S = S+1/i;

15. Cho khai báo:  Var a : array[0..50] of real ;    và đoạn chương trình

k := 0 ;

for i := 1 to 50 do

            if a[i] > a[k] then k := i ;

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?

A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;

B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;

C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;

D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím, in dãy số nguyên đó ra màn hình và tìm giá trị lớn nhất trong dãy.

Câu 2. Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím, in dãy số nguyên đó ra màn hình và tìm giá trị nhỏ nhất trong dãy.

Câu 3. Viết chương trình nhập một dãy gồm n số thực từ bàn phím. Tính tổng và trung bình cộng các số đó. In kết quả tính được ra màn hình.

Câu 4. Viết chương trình nhập một dãy gồm n số nguyên từ bàn phím, đếm xem có trong đó có bao nhiêu số là số chẵn. Tính tổng các số chẵn đó. In kết quả tính được ra màn hình.

12

I: Trắc nghiệm

Câu 1:C

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: A

7 tháng 5 2021

Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ?

A. mang : array[0..10] of integer;                          B. mang : array[0..10] : integer;

C. mang : integer of array[0..10];                           D. mang : array(0..10) : integer;

 
Câu 1:Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?   Var hocsinh : array[12..80] of integer;   A. 80   B. 70   C. 69   D. 68Câu 2:Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:   A. var tuoi : array[1..15] of integer;   B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;   C. var tuoi : aray[1..15] of real;   D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;Câu 3:Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?   A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số...
Đọc tiếp

Câu 1:Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?

   Var hocsinh : array[12..80] of integer;

   A. 80

   B. 70

   C. 69

   D. 68

Câu 2:Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:

   A. var tuoi : array[1..15] of integer;

   B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;

   C. var tuoi : aray[1..15] of real;

   D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;

Câu 3:Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?

   A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;

   B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;

   C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;

   D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;

Câu 4:Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?

   A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);

   B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);

   C. Dùng 10 lệnh Readln(A);

   D. Cả (A), (B), (C) đều sai.

Câu 5:Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?

   A. readln(B[1]);

   B. readln(dientich[i]);

   C. readln(B5);

   D. read(dayso[9]);

Câu 6:Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:

   A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu

   B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau

   C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu

   D. Tất cả ý trên đều sai

Câu 7:Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?

   A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;

   B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;

   C. Var X: Array[4 .. 10] of Real;

   D. Var X: Array[10 , 13] of Real;

Câu 8:Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?

   A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng

   B. Dùng để quản lí kích thước của mảng

   C. Dùng trong vòng lặp với mảng

   D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng

Câu 9:Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?

   A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng

   B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự

   C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real

   D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR

Câu 10:Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ;

   Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:

   A. Write(A[20]);

   B. Write(A(20));

   C. Readln(A[20]);

   D. Write([20]);

2
24 tháng 2 2022

1.C
2.A
3.B
4.A
5.C
6.C
7.C
8.A
9.C
10.A

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3:B

Câu 4: A
Câu 5: C

Câu 6: D

Câu 7: C

Câu 8: A

Câu 9: A

Câu 10: C

19 tháng 4 2022

a) Var X : Array [1;50] of integer;  (sai cách khai báo mảng)

-> Var X : Array [1..50] of integer; 
b) Var X : Array [5..50.5] of real; (sai vì chỉ số là số thực)

-> Var X : Array [5..50] of real;
c) For i: 1,5 to 10 do write ('A'); (sai vì giá trị đầu là số thực)

-> For i: 1,5 to 10 do write ('A');
d) For i: 1 to ; 10 do write ('A'); (sai vì sau to có dấu ; và sau i: thiếu dấu =)

->For i:= 1 to 10 do write ('A')
e) While x:=10 do x:=x+5; (điều kiện sai, đây là phép gán không phải điều kiện)

-> While x=10 do x:=x+5;

Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer; A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây: A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer; C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất? A. Var < tên dãy số > : array...
Đọc tiếp

Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP
Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >; B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >; C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A); D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5: Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]); B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5); D. read(dayso[9]);
Câu 6: Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real; D. Var X: Array[10 , 13] of Real; Câu 8: Câu 9: Các khai báo biến mảng sau đây trong Pascal đúng hay sai?
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ; Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. Write(A[20]); B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]); D. Write([20]);
a) var X: Array[10, 13] Of Integer;
b) var X: Array[5 ..10.5] Of Real; c) var X: Array[3.4 .. 4.8] Of Integer;
d) var X: Array[4 .. 10] Of Integer;

1

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: C

Câu 6: A

Câu 7: C

Câu 9: D

Câu 10: A

Hãy chọn và khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau. Câu 1: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước có dạng: A. for...do B. if...then C. while...do D. if...then...else Câu 2: Trong các cách khai báo biến sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ? A. Var a: array; B. Var a= integer; C. Var a: integer; D. Var: a: integer; Câu 3: Trong các cách khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ? A. Var a: array [1..100] for...
Đọc tiếp

Hãy chọn và khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước có dạng: A. for...do B. if...then
C. while...do D. if...then...else
Câu 2: Trong các cách khai báo biến sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ? A. Var a: array; B. Var a= integer;
C. Var a: integer; D. Var: a: integer;
Câu 3: Trong các cách khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ?
A. Var a: array [1..100] for integer; B. Var a: array [1.5..1.05] for integer; C. Var a: array [1,100] for integer; D. Var a: array [1.5,1.05] for integer;
Câu 4: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng? A.Chỉsốđầuvàchỉsốcuốilà2sốnguyên. B.Chỉsốđầu<chỉsốcuối.
C. Kiểu dữ liệu có thể là Integer hoặc Real.
Câu 5: Vòng lặp While ... do kết thúc khi nào?
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn. C. Khi tìm được Output.
D. Cả ba ý trên.
B. Khi đủ số vòng lặp.
D. Tất cả các phương án.
Câu 6: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau: i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần. B. 2 lần. C. 5 lần. D. 6 lần Câu 7: Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50;
While n>20 do begin n:=n+5; T:=T - n end; Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A.14 B.15 C.16 D.17
Câu 8: Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để
gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 9: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A.Chỉsốđầuvàchỉsốcuốilà2sốnguyên.
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.
Câu 10: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
B.Chỉsốđầu  chỉsốcuối. D. Cả ba ý trên.
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;

1
27 tháng 4 2020

Câu 1 : A.while...do

Câu 2 : Var a: integer;

Câu 3 : *Câu này là A. Var a: array[1..100] of inrteger mới đúng nha bạn chứ bạn ghi "integer" là sai thành ra không có cái nào đúng đấy*

Câu 4 : C.Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real *Hình như cái này thiếu ý D. ???*

Câu 5 : A.Khi điều kiện cho trước được thỏa mãn *Câu này bạn đánh máy sai kìa hai ý D mà còn lên xuống dòng tùm lum*

Câu 6 : D.6 lần

Câu 7 : *Bạn đánh máy sai câu này nên mình ko biết đáp án*

Câu 8 : B.5

Câu 9 : *Trùng câu 4*

Câu 10 : B.While < điều kiện > do < câu lệnh >;

TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 2:Số lần lặp được tính như thế nào? A. Giá trị đầu–giá trị cuối B. Giá trị đầu–giá trị cuối + 1 C.Giátrịcuốigiátrịđầu . Giá trị cuối–giá trị đầu + 1 Câu 3:Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là: A. Real B. String C.Integer D. Char Câu 4:Câu lệnh lặp...
Đọc tiếp
TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 2:Số lần lặp được tính như thế nào? A. Giá trị đầu–giá trị cuối B. Giá trị đầu–giá trị cuối + 1 C.Giátrịcuốigiátrịđầu . Giá trị cuối–giá trị đầu + 1 Câu 3:Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là: A. Real B. String C.Integer D. Char Câu 4:Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa: A. For B.While C. If D. Var Câu 5:Vòng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiêu: i := 0; T := 0; While i < 3 do begin T := T + 1; i := i + 1; end; A. T = 2 B. T = 3 C. T = 4 D. T = 5 Câu 6:Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ: A. Var A, B: array[1..50] of integer; B. Var A, B: array[1..N] of real; C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real; Câu 7:Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước: A. For ... to... do B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; C. For ... do D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>; Câu 8:Chọn câu lệnh đúng: A. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; B. x:=1; while x> 10 do x:=x+5; C. x:=1; while x<10 do x:=x+5; D. x:=10; while x< 10 do x=x+5; Câu 9:Trong câu lệnh For ... do, sau từ khóa “Do” có hai câu lệnh trở lên ta “gói” chúng trong: A. Begin...readln; B. Begin...and; C. End...Begin D. Begin... end; Câu 10:Cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau: For i:=1 to 10 do Readln(a[i]); A. In dãy số trong mảng a B. Nhập dãy số cho mảng a C. Nhập giá trị cho biến i D. In giá trị cho biến i Câu 11:Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ? A. For i:=1 to 10 do; write (‘a’) B. For i:=1 to 10 do write (‘a’); C.var x:real; begin for x:=1 to 10 do write (‘a’); end. Câu 12:Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá tị của biến J bằng bao nhiêu? A. 12 B. 22 C. 15 D. 42 Giúp mình nha! Cần gấp!
0
TR ẮC NGHIỆM: Câu 1: Vòng l ặp sau th ực hiện bao nhi êu l ần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 l ần. B. 4 l ần. C . 5 l ần. D. 6 l ần. Câu 2: S ố lần lặp đ ư ợc tính nh ư th ế n ào? A. Giá tr ị đầu – giá tr ị cuối B. Giá tr ị đầu – giá tr ị cuối + 1 C. Giá tr ị cuối – giá tr ị đầu D . Giá tr ị cuối – giá tr ị đầu + 1 Câu 3: Trong câu l ệnh lặp, kiểu dữ...
Đọc tiếp
TR ẮC NGHIỆM: Câu 1: Vòng l ặp sau th ực hiện bao nhi êu l ần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 l ần. B. 4 l ần. C . 5 l ần. D. 6 l ần. Câu 2: S ố lần lặp đ ư ợc tính nh ư th ế n ào? A. Giá tr ị đầu – giá tr ị cuối B. Giá tr ị đầu – giá tr ị cuối + 1 C. Giá tr ị cuối – giá tr ị đầu D . Giá tr ị cuối – giá tr ị đầu + 1 Câu 3: Trong câu l ệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm l à: A. Real B. String C. Integer D. Char Câu 4: Câu l ệnh lặp với số lần ch ưa bi ết tr ư ớc bắt đầu bằng từ khóa: A. For B. While C. If D. Var Câu 5 : Vòng l ặp sau cho kết quả bằng bao nhi êu: i := 0; T := 0; While i < 3 do begin T := T + 1; i := i + 1; end; A. T = 2 B . T = 3 C. T = 4 D. T = 5 Câu 6: Khai báo bi ến kiểu mảng n ào sau đây là h ợp lệ: A . Var A, B: array[1..50] of integer; B. Var A, B: array[1..N] of real; C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real; Câu 7: Cú pháp câu l ệnh lặp với số lần ch ưa bi ết tr ư ớc: A. For ... to... do B. For <bi ến đếm>:=<giá tr ị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; C. For ... do D . For <bi ến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>; Câu 8: Ch ọn câu lệnh đúng: A. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; B. x:=1; while x> 10 do x:=x+5; C. x:=1; while x<10 do x:=x+5; D. x:=10; while x< 10 do x=x+5; Câu 9: Trong câu l ệnh For ... do, sau từ khóa “Do” có hai câu lệnh trở l ên ta “gói” chúng trong: A. Begin...readln; B. Begin...and; C. End...Begin D . Begin... end; Câu 10 : Cho bi ết ý nghĩa của câu lệnh sau: For i:=1 to 10 do Readln(a [i]); A. In dãy s ố trong mảng a B . Nh ập d ãy s ố cho mảng a C. Nh ập giá trị cho biến i D. In giá tr ị cho biến i Câu 11 : Các câu l ệnh sau, câu lệnh n ào h ợp lệ ? A . For i:=1 to 10 do; write (‘a’) B . For i:=1 to 10 do write (‘a’); C. var x:real; begin for x:=1 to 10 do write (‘a’); end. Câu 12 : Cho đo ạn ch ương tr ình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi th ực hiện đoạn ch ương tr ình trên, giá tr ị của biến J bằng bao nhi êu? A. 12 B. 22 C . 15 D. 42
0
23 tháng 3 2018

d,e ko sai

24 tháng 3 2018

a, sai vì dấu "," phải được thay bằng ".."

b, c, sai vì chỉ số đầu và cuối đều phải kiểu nguyên

d, sai vì chỉ số đầu phải nhỏ hơn chỉ số cuối

e, đúng