Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Los Angeles: 6:00 a.m (6 giờ sáng)
2. New York: 9:00 a.m (9 giờ sáng)
3. Rio de Janeiro: 11:00 a.m (11 giờ sáng)
4. Madrid: 2:00 p.m (2 giờ chiều)
5. Nairobi: 5:00 p.m (5 giờ chiều)
6. New Delhi: 7:00 p.m (7 giờ tối)
7. Jakarta: 9:00 p.m (9 giờ tối)
8. Sydney: 12 a.m (12 giờ khuya / 0 giờ)
(1) January (2) Sun Island (3) Ice and Snow World
(4) skiing (5) ice sliding (6) swimming
1. was
2. was/had
3. did/do
4. went/ was
5. did/ go
6. went
Hướng dẫn dịch
Trang: Cuối tuần của câu thế nào vậy Mia?
Mia: Rất là tuyệt. Tớ đã rất vui.
Trang: Cậu đã làm gì vậy?
Mia: Tớ đã đến bảo tang. Nó rất là thú vị.
Trang: Cậu đi cùng với bạn mình à?
Mia: Không, tớ đi cùng với bạn cùng lớp của mình. Tớ nghĩ là tớ sẽ đi một lần nữa vào tuần sau.
a. did b. went c. had d. ate
e. saw f. stayed g. was/were
1- without seeing
2- cut fruit with his sword
3- live with dangerous animals
- school lunch: bữa ăn trưa ở trường
- English: môn Tiếng Anh
- history: lịch sử
- homework: bài tập về nhà
- exercise: bài tập
- science: khoa học
- football: bóng đá
- lessons: bài học
- music: âm nhạc
- school lunch: bữa ăn trưa ở trường
- English: môn Tiếng Anh
- history: lịch sử
- homework: bài tập về nhà
- exercise: bài tập
- science: khoa học
- football: bóng đá
- lessons: bài học
- music: âm nhạc
a. Don't be polite to the seller
b. Learn the real price before you buy
c. Walk away if the price is too high
d. Show that you're interested
e. Don’t offer a lower price
Hướng dẫn dịch
a. Đừng lịch sự với người bán hàng
b. Tìm hiểu về giá thật trước khi mua
c. Đi nếu như giá quá cao
d. Thể hiện bạn quan tâm đến món hàng
e. Đừng đưa ra mức giá thấp hơn
a. Take a photo | d. Send a text |
b. Use a computer | e. Check email |
c. Play a video game |
1 lava
2 magma
3 crust
4 vents
1. lava
2. magma
3. crust
4. vents