Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 boredom
Chỗ trống cần một danh từ do đứng sau for
2 specifically
specifically : độc quyền về / đặc biệt về
Some people show..................... attitude toward the misery of others, totally untouched by their suffering.
A. passionate B. dispassionate C. passion D. passionately
ở chỗ trống cần tính từ và có 2 đáp án thoả mãn là A và B
tiếp tục dịch câu ta được đáp án B
Some people show..................... attitude toward the misery of others, totally untouched by their suffering.
A. passionate B. dispassionate C. passion D. passionately
=> dispassionate: ko hài lòng
A
câu này mình dịch tình huống thôi" Tại sao Bill lại ko vui, vì con chim của a ấy đã bay mất
Chào em, em tham khảo nhé!
No. | Key | Explanation |
1 | B | Collocation keep temper: giữ bình tĩnh |
2 | B | Phrasal verb take off: cởi ra |
3 | C | So little + danh từ không đếm được |
4 | C | Cụm danh từ |
5 | C | Cấu trúc no good + V-ing: vô ích khi làm điều gì đó |
6 | D | Cấu trúc share someone's view: cùng quan điểm |
7 | C | Cấu trúc in spite of the fact that: mặc dù sự thật là |
8 | D | do crossword: giải ô chữ |
9 | B | whatever: cho dù điều gì, bất kỳ cái gì |
10 | B | Cụm từ "many happy returns" thường được dùng để chúc sức khoẻ trong ngày sinh nhật. |
11 | D | Cụm "That's all right": tất cả đều ổn |
12 | C | Decrease by: giảm bao nhiêu (độ chênh lệch) ≠ Decrease to: giảm đến bao nhiêu |
13 | B | Contribute to: đóng góp vào cái gì |
14 | C | Deafness: điếc |
15 | D | Cấu trúc have st done: ai đó làm việc gì |
16 | D | So sánh hơn nhất |
17 | C | Come round: đến thăm nhà ai |
18 | D | Câu bị động với sự việc xảy ra trong quá khứ |
19 | A | Idiom safe and sound: bình yên |
20 | B | disagreement: sự bất đồng ý kiến |
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
Mọi người giúp em với ạ, em cảm ơn mọi người nhiều ạ! ❤
Câu 1: Finish the second sentence so that it has the similar meaning as the first. (Hãy hoàn tất câu thứ hai để có nghĩa tương đương như câu thứ nhất.)
1. It is a year since Maria wrote to me.
Maria hasn't.written to me for a year..
2. I'm sorry that he didn't take the doctor's advice.
I wish..he had taken the doctor's advice.
3. That company gave him a job last week.
He…was given a job by that company last week
4. She has visited Da Lat for the firsti time.
Da Lat…has been visited by her for the first time.
5. His watch is more expensive than mine.
My watch isn't…as expensive as his
6. She needs help so she calls you.
If…she needs help, she will call you
7. I didn't talk to him because I didn't know him.
If…I had known him, I would have talked to him
8. The car will be left in the garage.
They…will have the car left in the garage
9. He said to her, "Is it three oclock yet?"
He asked…her if it was three o'clock yet
10. Although the laptop was expensive he bought it for his daughter.
In spite of…being expensive, he bought the laptop for his daughter
Or:
In spite of the expensive laptop, he bought it for his daughter
In spite of the fact that the laptop was expensive, he bought it for his daughter