K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
Bảng xếp hạng
Tất cả
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Tiếng anh
Lịch sử
Địa lý
Tin học
Công nghệ
Giáo dục công dân
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tiếng anh thí điểm
Lịch sử và Địa lý
Thể dục
Khoa học
Tự nhiên và xã hội
Đạo đức
Thủ công
Quốc phòng an ninh
Tiếng việt
Khoa học tự nhiên
- Tuần
- Tháng
- Năm
-
DHĐỗ Hoàn VIP60 GP
-
50 GP
-
41 GP
-
26 GP
-
119 GP
-
VN18 GP
-
14 GP
-
N12 GP
-
LD10 GP
-
10 GP
I- Viết các tính từ trái nghĩa của các tính từ sau:
1. big ...................... 4. heavy ........................
2. tall ......................... 5. strong .......................
3. thin ...................... 6. new ......................
II- Khoanh tròn đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D:
1. "................. do you feel?" – "I feel tired."
A. What B. When C. Why D. How
2. I'm tired. I'd ................. down.
A. to sit B. sitting C. sat D. sits
3. I ................. some noodles because I'm hungry.
A. would B. wouldn't C. would D. wouldn't
4. There are ................. milk in the bottle on the table.
A. some B. any C. a D. an
5. There ................. some homework of unit 10 in your exercise book.
A. are B. be C. am D. is
6. There isn't ................. books in this room.
A. some B. any C. a D. an
III- Hoàn tất hội thoại với các từ có sẵn trong khung:
Vegetables fruit aren't drink
any some what's is
Phong: (1)...........................for your lunch, Nam?
Nam: There (2).........................some chicken and some rice.
Phong: Are there any..........................?
Nam: No. There (4)..........................any vegetables.
Phong: Is there any (5)................................?
Nam: Yes. There are some bananas.
Phong: What is there to (6).....................?
Nam: There is (7)..............................orange juice.
Phong: Is there (8)........................soda?
Nam: No. There isn't any soda.
ĐỀ SỐ 2
I- Viết các tính từ trái nghĩa của các tính từ sau:
1. black .......................... 4. hot ...........................
2. new ............................. 5. hungry ...........................
3. long ........................ 6. light .............................
II- Khoanh tròn đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D:
1. "................. are Lan's eyes?" – "They are blue."
A. What B. How C. When D. What color
2. "Is your book black ................. white?" – "It's black."
A. and B. or C. a D. an
3. ................. your teeth white and clean?
A. Is B. Are C. Am D. Be
4. "What ................. you ?" – "I'd some noodles."
A. will B. would C. want D. old
5. "Is there ................. milk?" – "Yes, there is."
A. some B. any C. a D. an
6. "Would you an orange?" – "No, ................."
A. I would B. She would C. I wouldn't D. I'd
III- Hoàn tất hội thoại với các từ có sẵn trong khung:
Would not noodles cold drink feel hot full
Huong: How do you (1).................................., Phong?
Phong: I'm (2)......................and I'm thirsty.
Huong: What would you (3)..........................?
Phong: I'd a (4)....................................
Huong: (5)....................................you some noodles?
Phong: No, thanks. I'm (6)..................................
Huong: Would you a cold drink, Nam?
Nam: No, I wouldn't. I'm (7)..............................thirsty, but I'm hungry. I'd some (8).....................
mik thu thập tất cả các đề kiểm tra tiếng anh lớp 6 quan trọng nên bn ôn chủ yếu vào nha
chúc bn thi điểm trên 9 không dưới 8 môn anh
Cám ơn nhiều nhé