K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 8 2021

work

belongs

does-begin

get-rises

is-calls

have

speaks

opens- finishes

is

does-belong

goes

skips

do

has

play

23 tháng 8 2021

2 does-begin

11 goes

13 tháng 8 2021

1, smallest

2, younger

3, quieter

4,better

5, take, is raining

6,colder

7has stayed

8 writes

9 don't need

13 tháng 8 2021

16 smallest

17 younger

18 quieter 

19 best

20 take - is raining

21 colder

22 will stay

23 writes

24 don't need

2 tháng 8 2021

1. careful

2. beautiful 

3. nationality

4. tallest

5. leaves

6. sunny

7. singer

8. teeth 

9. Chinese

10. noisy

# H907 #

1.  careful

2.  beautyful

3. nationality

4. tallest

5.leaves

6sunny

7singer

8teeth

9chinaese

10noisy

4 tháng 6 2021

1 wife

2 lazy

3 shoes

4 invitation

5 women

6 expensive

7 sad

8 light

4 tháng 6 2021

 

1. wife

2. lazy

3. shoes

4. invitation

5. women

6. expensive

7. sad

8. light

23 tháng 8 2021

refer

1. (-) He doesn't go to the cinema.

    (?) Does he go to the cinema.

2. (+) James likes strawberry.

    (?) Does James like strawberry ?

3. (+) They work in this software company.

    (-) They don't work in this software company.

4. (-) His new trousers aren't black.

    (?) Are his new trousers black ?

5. (+) She wants to quit the job.

    (-) She doesn't want to quit the job.

20 tháng 10 2021

cảm ơn bn!

15 tháng 6 2021

Trả lời :

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Since + mốc thời gian: kể từ khi.

Ví dụ: Ví dụ: since 1982, since Junuary….

For + khoảng thời gian: trong vòng. ... Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ.

15 tháng 6 2021

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường có các từ:

Before: trước đây

Ever: đã từng

Never: chưa từng, không bao giờ

For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)

Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)

Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)

..the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..

11 tháng 8 2020

Her son almost takes after her husband. Sometimes i can't distinguish between them

11 tháng 8 2020

Mình nghĩ là :

Her son almost takes helps her husband. Sometimes I can't distinguish between them.

if / he / me / some / asked / I / money / could / then / lend / him /.

-> If i asked him some money,he could lend me then

k cho mk nha

12 tháng 4 2020

If i asked some money,he could lend me then.