mn giu...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 11:

a) Số mol phân tử khí O2:

 \(n_{O2}=\dfrac{3,01.10^{24}}{6,02.10^{23}}=5\left(mol\right)\)

b) Khối lượng khí O2 là:

\(m_{O2}=32.5=160\left(g\right)\)

c) Thể tích khí O2 ở đktc:

\(V_{O2\left(đktc\right)}=5.22,4=112\left(l\right)\)

Bài 9:

nO2= 48/32=1,5(mol)

a) PTHH: C + O2 -to-> CO2

Ta có: nC=nCO2=nO2=1,5(mol)

=>mC=1,5.12=18(g)

b)  PTHH: S+ O2 -to-> SO2

Ta có: nS= nSO2=nO2= 1,5(mol)

=>mS=1,5.32=48(g)

c) PTHH: 4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5

Ta có: nP= 4/5. nO2= 4/5. 1,5=1,2(mol)

=>mP= 1,2.31=37,2(g)

26 tháng 7 2021
Chụp mờ quá bn ơi :(
27 tháng 10 2021

1 đốt

2 cô cạn

3 2,3

4 hạt proton

5 đơn vị cacbon ( đvc )

6 proton electron

7 electron

8 4 . 48335 x 10-23

9 số hạt proton bằng số hạt electron

10 vì khối lượng của electron ko đáng kể

11 proton , nơtron , electron

12 có cùng số proton trog hạt nhân (các nguyên tử cùng loại )

13 sắt , chì , kẽm , thủy ngân

14 Oxi , nitơ , cacbon , clo

15 2 đơn chất 4 hợp chất

16 Fe , O2 , Cl2 , P , Na

17 Na2O , HNO3 , CO2 , CaO , BaCl2

18 342 đvc

19 2O2 

20 HNO3

21 P2O5

22 2 nguyên tử Al , 3 nguyên tử S , 4 nguyên tử O

23 CaO , Al2O3 , K2OO

24 Ba3 (PO4)2

25 CO3

26 XY

27 X3Y2

bn nhé

27 tháng 10 2021

ối dồi ôi

25 tháng 3 2020

hoá hay văn??Nam

8 tháng 12 2016

vào góc học tập của mk đi, mk làm r`

19 tháng 10 2016

3. D. Mg(OH)2 \(\rightarrow\) MgO + H2O

4. a) O2 + 2Cu \(\rightarrow\) 2CuO

b) N2 + 3H2 \(\rightarrow\) 2NH3

c) Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2

d) Mg(OH)2 \(\rightarrow\) MgO + H2O

19 tháng 10 2016

3) Phương trình đúng là : 

Mg(OH)2 ---->  MgO + H2O

4) 

a) O2 + 2Cu ---> 2CuO

b) N2 + 3H2 -----> 2NH3

c) 2Fe + 4HCl -----> 2FeCl2 + 2H2

d) Phương trình này tự nó cân bằng rồi bạn nha ! Không cần cân bằng nữa đâu 

19 tháng 7 2017

Bài 1: Nung 500 gam CaCO3 sau một thời gian thu được 224 gam CaO. Tính hiệu suất phản ứng.

Bài 2: Nung 150 kg CaCO3 thu được 67,2 kg CaO. Tính hiệu suất phản ứng.

Bài 3: Oxi hóa 16,8 lít khí SO2 (đktc) thu được 48 gam SO3.

a) Viết PTHH

b) Tính hiệu suất phản ứng

Bài 4: Nung 7 gam KClO3 , sau một thời gian thu được 1,92 gam khí oxi còn lại là chất rắn X

a) Tính thể tích khí oxi ở đktc và đk thường

b) Tính hiệu suất phản ứng phân hủy

c) Tính thành phần khối lượng chất rắn X

19 tháng 7 2017

Bài 5> Nung 1 tấn đá vôi ( chứa 100% CaCO3 ) thì có thể thu được bao nhiêu kg vôi sống (CaO)? biết hiệu suất phản ứng đạt 90%

Bài 6: Dùng dòng điện phân hủy 1 lít nước lỏng (ở 4oC) thì thu được bao nhiêu lít khí O2 ở đktc . Biết hiệu suất phản ứng đạt 95%

Bài 7: Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO3). Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tính hiệu suất phản ứng.

Bài 8: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí H2 cho 36,48 gam đồng. Tính hiệu suất phản ứng.

19 tháng 10 2016

ngán làm nên ghi kết quả thôi nhé, cách làm thì dựa vào trong sách, mà cái này nhìn cx đủ biết

a) PH3

CS2

Fe2O3

b) Ca(NO3)2

NaOH

Al2(SO4)3

19 tháng 10 2016

a, Lập công thức hóa học của các chất hai nguyên tố sau:

P (III) và H suy ra PH3

C (IV) và S (II) suy ra CS2

Fe (III) và O suy ra Fe2O3

b, Dựa vào bảng 2.1 và bảng 2.2, lập bảng công thức hóa học của các hợp chất sau:

- Công thức hóa hoc cần lập là NaOH

- Công thức cần lập là CuSO4

- Công thức cần lập là Ca (No3)2

Câu 6:

nAl=3,24/27=0,12(mol); nO2= 4,48/22,4=0,2(mol)

PTHH: 4 Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3

Ta có: 0,12/4 < 0,2/3

=> O2 dư, Al hết, tính theo nAl

=> nAl2O3(LT)= nAl/2= 0,12/2=0,06(mol)

nAl2O3(TT)=4,59/102=0,045(mol)

=> H= (0,045/0,06).100= 75%

Câu 7:

nMg=6/24=0,25(mol); nS= 8,8/32=0,275(mol)

PTHH: Mg + S -to-> MgS

Ta có: 0,25/1 < 0,275/1

=> Mg hết, S dư, tính theo nMg

=> nMgS(LT)=nMg= 0,25(mol)

nMgS(TT)= 10,08/56= 0,18(mol)

=>H= (0,18/0,25).100=72%