Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tham khảo:
https://langmaster.edu.vn/quy-tac-danh-dau-trong-am-co-ban-a72i995.html
..no.. youth club has got board games
.some.. students at my school like football and they play every day
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau
1. I want some water\(\rightarrow\)What do you want?
2. They'd like some tear\(\rightarrow\) What would they like?
3. Yes, there is some ice-cream\(\rightarrow\)Is there any ice cream?
4. He wants some cold drink\(\rightarrow\)What does he want?
5. She feels tired \(\rightarrow\)How does she feel?
6. Lan would like orange juice\(\rightarrow\)What would Lan like to eat?
7. No, there isn't any milk\(\rightarrow\) Is there any milk?
8. No, I don't like any meat\(\rightarrow\)Do you like any meat?
9. My mother likes chicken\(\rightarrow\)What does your mother like?
10. No, she doesn't have any lettuce.\(\rightarrow\)Does she have any lettuce
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau
1. What would you like .? - I want some water
2.What would they like ? - They'd like some tea
3.Is there any ice-cream ? - Yes, there is some ice-cream
4. What does he want ? - He wants some cold drink
5.How does she feel ? - She feels tired
6. What would Loan like .? - Loan would like orange juice
7. Is there any milk ? - No, there isn't any milk
8.What would your mother like ? - My mother likes chicken
9.Does she have any lettuce ? - No, she doesn't have any lettuce
10. Do you want some meats ? - No, I don't like any meat
-what time là từ chỉ về thời gian nghĩa của nó là mấy giờ khi đặt câu hỏi hỏi về giờ thì chúng ta sẽ dùng what time
VD : What time is it?
-when là từ chỉ thời gian nghĩa của nó là khi nào khi đặt câu hỏi về thời gian (trừ giờ ra) thì chúng ta sẽ sử dụng when
VD : When do we go out ?
-How often là từ chỉ tần suất nghĩa của nó là bao lâu khi đặt câu hỏi về chúng ta thường làm gì và làm bao lâu
VD : How often do you exercise?
1.There isn’t ....some........milk in the jar .
2. No, there aren’t ...any....... noodles.
3. Remember to take ..an...... umbrella.
4. Do you have ...a....... meat?
5. I’m hungry. I’d like .......some..... chicken and rice.
6. I want .....an.......apples.
7. They have ...a...... bread and .....some....... eggs.
8. Mrs Lan needs ....some..... butter . She doesn’t need ......a........ cheese
9. That is ...an......onion.
10. Please give me ...a..... compass .
SOME là từ đa dụng. Chúng ta có thể dùng SOME đứng trước danh từ không đếm được (uncountable nouns) và danh từ đếm được số nhiều (plural nouns). SOME thường được dùng trong câu khẳng định. Ví dụ:
Ngoài ra, chúng ta cũng có thể dùng dùng SOME trong câu khẳng định và chúng ta còn có thể dùng SOME trong câu hỏi. Ví dụ:
– Ngoài ra chúng ta có một số cụm từ với SOME như SOMEBODY, SOMEONE (đại từ của SOMEBODY), SOMETHING, SOMETIMES, SOMEHOW, SOMEWHAT, SOMEWHERE,… Ví dụ:
Chúng ta dùng ANY với danh từ không đếm được (Uncountable nouns) và danh từ số nhiều (Plural nouns). ANY được dùng trong câu phủ định và câu hỏi. Ví dụ:
Chúng ta cũng có thể dùng ANY trong câu khẳng định với nghĩa phủ định. Thường đi kèm với các từ như HARDLY, NEVER, WITHOUT,… Ví dụ:
Một cách sử dụng ANY khác, đó là dùng trong câu hỏi có ý mời mọc không giới hạn sự lựa chọn. Ví dụ:
Ngoài ra chúng ta có một số từ bắt đầu bởi ANY, như ANYONE, ANYBODY, ANYTHING, ANYHOW, ANYWAY, ANYWHERE,… Ví dụ:
NO và NOT ANY được sử dụng trước danh từ đếm được và không đếm được. Các cụm từ của NO và NOT ANY là NO ONE/NOT ANYONE, NOTHING/NOT ANYTHING,… được sử dụng với nghĩa phủ định Ví dụ:
EVERY được sử dụng với danh từ đếm được số ít, dùng để chỉ từng đối tượng trong một nhóm người, sự vật gì đó đông đúc. EVERY được sử dụng trong câu khẳng định, câu phủ định và câu hỏi. Một số cụm từ của EVERY phải kể đến là EVERYTHING, EVERYONE, EVERYBODY,… Ví dụ:
Tham khảo nhé bạn.
Chúc bạn học tốt!
mơn nhiều