K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 1 2019

 Have - được sử dụng trong thì hiện tại, khi chủ ngữ không phải là ngôi thứ ba số ít
Has - Dùng ở thì quá khứ cho ngôi thứ ba số ít

3 tháng 1 2019

Have: dùng với chủ ngữ là I,You,We,They,các N số nhiều

Has: dùng với chủ ngữ là He,She,It,các N số ít,các N ko đếm được

P/s: N là danh từ trong tiếng Anh nha bạn

12 tháng 8 2019

Trả lời

mk nghĩ bạn có thể tìm trên google ạ

Chắc là sẽ có !

12 tháng 8 2019

đại từ sở hữu:1.dùng thay cho một tính từ sở hữu và 1 danh từ đã đc ns phía trước.

2.dùng đại từ sở hữu trg tiếng anh trg zạng câu sở hữu kép

3.zùng đại từ sở hữu trg ta ở cuối các lá thư như 1 quy ước chung .trường hợp này ng ta chỉ nên zùng ngôi thứ 2


 

16 tháng 11 2019

1. Tobe

- Tobe dùng làm trợ động từ để chia các thì ở lối thụ động

Ex: English is spoken all over the world (Tiếng Anh được nói trên toàn thế giới)

-  Tobe dùng làm trợ động từ để chia các thì ở dạng tiếp diễn

Ex: He is doing his homework (Anh ấy đang làm bài tập về nhà)

They were playing football (Họ đang chơi bóng đá)

- Tobe to + Verb:

+ Diễn tả một mệnh lệnh, một nhiện vụ, một sự bắt buộc

Ex: He is to stay here still we return. (Anh ta phải ở lại đây cho đến khi nào chúng tôi trở lại)

+ Diễn tả một dự định trong tương lai, một sự sắp xếp, bố trí trước.

Ex: She is to be married next month. (Cô ấy sẽ cưới vào tháng sau)

+ Diễn tả một ý ở tương lai xa xôi, một khả năng có thể xảy ra (thường hay dùng ở tương lai trong quá khứ)

Ex: John received a blow on the head. It didn't worry him at that time but it was to be very troublesome later. ( John bị một đòn vào đầu. Lúc bấy giờ anh ta cũng chẳng lo gì nhưng về sau nó gây ra lắm chuyện phiền phức)

2. To have

Trợ động từ To have được sử dụng cho các thì hoàn thành.

Ex: I have worked (hiện tại hoàn thành)

I had worked (quá khứ hoàn thành)

I shall have worked (tương lai hoàn thành)

Sử dụng to be và have để miêu tả

1 Sử dụng to be để miêu tả

Chúng ta thường sử dụng động từ to be để miêu tả ngoại hình hoặc tính cách.

Dạng khẳng định

S + to be + adj.

I am ('m)
We/ You/ They/ Plural noun + are ('re)
She/ He/ It/ Singular noun + is ('s)
Ví dụ:

I am confident.  (I'm confident.)  (Tôi tự tin.)

They are clever.  (They're clever.)  (Họ thông minh.)

She is beautiful.  (She's beautiful.)  (Cô ấy xinh đẹp.)

[xem thêm]

2 Sử dụng have để miêu tả

Chúng ta thường dùng have để miêu tả ngoại hình.

Dạng khẳng định

S + have/ has + (a/ an) + adj. + body part

I/ We/ You/ They/ Plural noun + have
She/ He/ It/ Singular noun + has
Ví dụ:

I have long hair. (Tôi có mái tóc dài.)

The cat has green eyes. (Con mèo có đôi mắt màu xanh lá cây.)

30 tháng 11 2018

S + be + adj/ N_phr  hay chủ từ đến be rồi đến tính từ hoặc cụm danh từ

VD: She is kind. hoặc She is a kind girl.

S + have(has, had,...) + N_phr hay chủ từ đến have rồi cụm danh từ.

VD: He has big eyes. hoặc I have a big nose

* Cấu trúc này dùng với mọi trường hợp chứ không riêng miêu tả ngoại hình và tính cách.

13 tháng 9 2018

Mr Lam is a farmer.He has some paddy fields and he produces a lot of rice .He has a few fruit trees ,some animals and a garden of vegetables .

1.He is a farmer.

2.He produces a lot of rice.

3.Yes, he does

4.Yes, he does

13 tháng 9 2018

I am Mr Lam in this paragraph. And I know all information of Mr Lam.

15 tháng 11 2019

TO BE : are , am , is

dùng trong hiện tại tiếp diễn : I am playing

đã có be thì ko có V

.....là : I am a sutdent

TO HAVE : has , have

Has dùng cho she he it : He has a cat

have dùng cho I , You We , they : ....have a cat

 - 

12 tháng 8 2016

troi the thi minh chiu luon

12 tháng 8 2016

bạn nào biết giúp mk nhé mình cảm ơn hahihi

14 tháng 2 2019

1. How much + to be + S?
Ex: How much is this hat?                  Chiếc mũ này giá  bao nhiêu?

2. How much do/ does + S + cost?
Ex: How much do these pens cost?     Những chiếc bút này giá bao nhiêu?

3. What is the price of + N?
Ex: What is the price of this car? 

Chỉ có 3 cách thôi nha bạn !

Chúc bạn học tốt nhé ! 

Nhớ k mình nha hihi

9 tháng 8 2018

Mk làm ở bài cậu đăng lần đầu rrồi đó nha.

~~~~~

học tốt ~

8 tháng 3 2020

1:this is the first time he has been here.

=>he has...never been here before ............

2,i started playing tennis 3 months ago.

=>i have........played tennis 3 months ago..................

3,they began to plant trees when it stopped raining.

=>they have....planted trees when it stopped raining..................

4,she has never eaten this fruit before.(thấy sai sai)

=> she is.........................

5,it's three days since my uncle left here.

=>my uncle has....left here three days ago .......................

6,the last time i saw him was two weeks ago.

=>i have.........seen him two week ago.......................

20 tháng 6 2016

1. My brother has a lot of English books.(Who/What)

-Who have a lot of English books?

-What does your brother have a lot of English books?

2. We are going to bookstore tomorrow morning.(When/Where)

-When are you going to bookstore?

-Where are you going tomorrow morning?

 

20 tháng 6 2016

undefined