Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cách phát âm
1 . A.channel B match C.school D.chicken ( Phần phát âm gạch là chữ ch)
2. A.future B.volunteer C . survive D.furniture ( phát âm chữ u)
3 A.opened B.visited C.stayed D.claimed (Phát âm chữ ed )
4.A.birth B.forth C.smooth D.breath ( Phát âm chữ th )
5.A. know B.kite C.kitchen D.book ( Phát âm chứ k )
1 A âm 2 còn lại âm 1
2 B âm 4 còn lại âm 3
3 D âm 2 còn lại âm 1
4 D âm 1 còn lại âm 2
5 B âm 3 còn lại âm 2
6 B âm 1 còn lại âm 2
7 A âm 3 còn lại âm 2
8 D âm 1 còn lại âm 2
9 D âm 2 còn lại âm 1
10 D âm 2 còn lại âm 3
1. A. cooks B. plays C. hits D. picks
2. A. books B. clubs C. hats D. stamps
3. A. kids B. roofs C. banks D. hats
4. A. hooks B.waters C. chairs D. forms
5. A. opens B. photographs C. performs D. pays
6. A. passed B. watched C. played D. washed
7. A. claimed B. warned C. occurred D. existed
8. A. wanted B. needed C. dedicated D. watched
9. A. cleaned B. played C. used D. hoped
10. A. looked B. moved C. gained D. prepared
6. A. 'government B. im'pression C. re'member D. to'gether
7. A. 'recipe B. 'popular C. ma'terial D. 'chocolate
8. A. 'vegetable B. a'greement C. o'pinion D. im'portant
9. A. un'healthy B.'typical C. e'xample D. nu'tritious
10. A. Japan'ese B. 'general C.' family D. 'difficult
Tìm từ có cách đánh trọng âm khác:
lemo'nade
engi'neer
after'noon
ho'tel
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f (phải kiếm phở tái thôi)
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. (Khi sang sông phải chờ sư phụ)
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. (tự do)
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/: Với những trường hợp còn lại