
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


1. Quả măng cụt: Mangosteen
2. Quả nhãn: Logan
3. Quả mít: Jack fruit
4. Quả vải: Litchi fruit
5. Quả sầu riêng: Durian
6. Quả đào: Peaches
1. quả măng cụt: mangosteen
2. quả nhãn: Logan
3. quả mít: Jack fruit
4. quả vải: litchi
5. quả sầu riêng:durian
6.quả đào:peaches


TL:
Dich:Đó là tình yêu của tôi Kakashi, Naruto Shippuden, còn bạn?
HT

- What does she do? (Cô ấy làm gì?)
She’s a farmer. (Cô ấy là một nông dân.)
- What does he do? (Anh ấy làm gì?)
He is a policeman. (Anh ấy là cảnh sát.)
- What does she do? (Cô ấy làm gì?)
She’s an office worker. (Cô ấy là một nhân viên văn phòng.)
- What does she do? (Cô ấy làm gì?)
She’s a teacher. (Cô ấy là một giáo viên.)
- What does he do? (Anh ấy làm gì?)
He's an actor. (Anh ấy là một diễn viên.)

Our sports day is in July. We play sports and games in the school playground. The girls play basketball. The boys play football. The teachers play volleyball. We all love our sports day.
Tạm dịch:
Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng 7. Chúng tôi chơi thể thao và các trò chơi trong sân trường. Các bạn nữ chơi bóng rổ. Các bạn nam chơi bóng đá.. Các giáo viên chơi bóng bóng chuyền. Tất cả chúng tôi đều yêu thích ngày thể thao của mình.
The girls play football.

She a momdels
I really need a apenfriend
I'm planting a new picture
We're late for school. Let's run
~ study well ~ k please
she it momdels
I really want a apenfriend
I'm planting a new
I'm planting a new tree
we're late for school . let's run

- Where does she work? (Cô ấy làm ở đâu?)
She works at a nursing home. (Cô ấy làm ở viện dưỡng lão.)
- Where does he work? (Cô ấy làm ở đâu?)
He works at a school. (Cô ấy làm ở trường học.)
- Where does she work? (Anh ấy làm ở đâu?)
She works at a factory. (Anh ấy làm ở nhà máy.)
- Where does he work? (Anh ấy làm ở đâu?)
He works at a farm. (Anh ấy làm ở một cánh đồng.)

- What does he look like? (Ông ấy trông như thế nào?)
He has a short hair. (Ông ấy có mái tóc ngắn.)
- What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?)
She has long hair. (Cô ấy có mái tóc dài.)
- What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)
He has a round face. (Anh ấy có khuôn mặt tròn.)
- What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?)
She has big eyes. (Cô ấy có đôi mắt to.)
hãy chạy /
chúng ta hãy chạy