Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 3\(x=-2002\):
a.
\(\left|x\right|=2002\)
\(x=\pm2002\)
Vậy \(x=2002\) hoặc \(x=-2002\)
b.
\(\left|x\right|=0\)
\(x=0\)
c.
\(\left|x\right|< 3\)
\(\left|x\right|\in\left\{0;1;2\right\}\)
\(x\in\left\{-2;-2;0;1;2\right\}\)
Chúc bạn học tốt
3. Tìm x biết
a. |x|=2002
=> x = 2002 hoặc -2002
b, |x|=0
=> x = 0
c.|x|<3
=> |x| = {0; 1; 2}
x = {0; 1; -1; 2; -2}
d.|x|>4 và x<-70
=> x < -70
x = {-71; -72, -73; -74; ...}
\(a.\left(x-4\right)\left(x+7\right)=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-4=0\\x+7=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=4\\x=-7\end{cases}}}\)
\(b.x\left(x+3\right)=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\x+3=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\x=-3\end{cases}}}\)
\(c.\left(x-2\right)\left(5-x\right)=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-2=0\\5-x=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=2\\x=5\end{cases}}}\)
\(d.\left(x-1\right)\left(x^2+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-1=0\\x^2+1=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=1\\x^2=-1\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}x=1\\x=-\left(-1\right)or\left(-1\right)\end{cases}}}\)
a) ( x - 4 ) . ( x + 7 ) = 0
một phép nhân có tích bằng 0
=> một trong hai thừa số này bằng 0
+) nếu x - 4 = 0 => x = 0 + 4 = 4
+) nếu x + 7 = 0 => x = 0 - 7 = -7
vậy x = { 4 ; -7 }
b) x . ( x + 3 ) = 0
x + 3 = 0 : x
x + 3 = 0
x = 0 - 3
x = -3
vậy x = -3
c) ( x - 2 ) . ( 5 - x ) = 0
một phép nhân có tích bằng 0
=> một trong hai thừa số này bằng 0
+) nếu x - 2 = 0 => x = 0 + 2 = 2
+) nếu 5 - x = 0 => x = 5 - 0 = 5
vậy x = { 2 ; 5 }
d) ( x - 1 ) . ( x2 + 1 ) = 0
=> x - 1 = 0 hoặc x2 + 1 = 0
+) x - 1 = 0 => x = 0 + 1 = 1
+) x2 + 1 = 0 => x2 = 0 - 1 = -1 => x = -1
vậy x = { 1 ; -1 }
\(\left|x-3\right|=2x+4\)
\(\left|x-3\right|=2x+2\cdot2\)
\(\left|x-3\right|=2\left(x+2\right)\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-3=-\left[2\cdot\left(x+2\right)\right]\\x-3=2\left(x+2\right)\end{cases}}\) \(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-3=-\left[2x+4\right]\\x-3=2x+2\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-3=-2x-4\\x=2x+2+3\end{cases}}\) \(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-2x-4+3\\x=2x+5\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-2x-1\\x=2x+5\end{cases}}\) \(.....................\)
a) \(\left(x-4\right)\left(x-7\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x-4=0\\x-7=0\end{array}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=4\\x=7\end{array}\right.\)
b) \(x\left(x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=0\\x+3=0\end{array}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=0\\x=-3\end{array}\right.\)
c) \(\left(x-2\right)\left(5-x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x-2=0\\5-x=0\end{array}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=2\\x=5\end{array}\right.\)
d) \(\left(x-1\right)\left(x^2+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x-1=0\) ( Vì \(x^2+1>0\) )
\(\Leftrightarrow x=1\)
a)
\(\left(x-4\right)\left(x-7\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=4\\x=7\end{array}\right.\)
Vậy x = 4 ; x = 7
b)
\(x\left(x+3\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=0\\x=-3\end{array}\right.\)
Vậy x = 0 ; x = - 3
c)
\(\left(x-2\right)\left(5-x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=2\\x=5\end{array}\right.\)
Vậy x = 2 ; x = 5
d)
\(\left(x-1\right)\left(x^2+1\right)=0\)
Mà \(x^2+1\ge1\)
=> x = - 1
Vậy x = - 1
a: =>1/3x+2/5x-2/5=0
=>11/15x-2/5=0
=>11/15x=2/5
=>x=2/5:11/15=2/5*15/11=30/55=6/11
b: =>-5x-1-1/2x+1/3=x
=>-11/2x-2/3-x=0
=>-13/2x=2/3
=>x=-2/3:13/2=-2/3*2/13=-4/39
c: (x+1/2)(2/3-2x)=0
=>x+1/2=0 hoặc 2/3-2x=0
=>x=1/3 hoặc x=-1/2
d: 9(3x+1)^2=16
=>(3x+1)^2=16/9
=>3x+1=4/3 hoặc 3x+1=-4/3
=>3x=1/3 hoặc 3x=-7/3
=>x=1/9 hoặc x=-7/9
a) Giải theo cách lớp 8
x^2 -1 +2 =0
x^2 +1 =0
x^2 = -1 (vô lý)
Suy ra vô nghiệm
Lớp 6:
(x-1)(x+1) = -2 = 1x(-2)
Mà 1-(-2)=3
(x+1) - (x-1) =2
Suy ra vô nghiệm
b) (x+1) (3-x)=0
Suy ra x+1 = 0 hay 3-x=0
Suy ra x = -1 hay x=3
c) (2-x)^4 = 3^4 hay 2-x = (-3)^4
suy ra 2-x=3 hay 2 - x = -3
x = -1 hay x = 5
d) x^2 + 1 = 0 hay 81-x^2 = 0
x^2 = -1 ( vô lý) nên
81 - x^2 =0
x^2=81
x = 9 hay x= -9
\(\left(x-1\right)\left(x+1\right)+2=0\Rightarrow x^2-1+2=0\) ( Lớp 6 chưa dùng căn thì vô nghiệm )
\(\Rightarrow x^2-1=-2\Rightarrow x^2=\left(-2\right)+1=-1\Leftrightarrow x=\sqrt{-1}\)
\(\left(x+1\right)\left(3-x\right)=0\). Xét 2 trường hợp : \(x+1=0\) và \(3-x=0\)
Với \(x+1=0\Rightarrow x=0-1=-1\) còn \(3-x=0\Rightarrow x=0+3=3\)
\(\left(2-x\right)^4=81=3^4\Rightarrow2-x=3\Leftrightarrow x=2-3=-1\)
TH2 : Với \(\left(2-x\right)^4=\left(-3\right)^4\Rightarrow2-x=-3\Leftrightarrow x=2-\left(-3\right)=5\)
\(\left(x^2+1\right)\left(81-x^2\right)=0\) . Xét 2 trường hợp \(x^2+1=0\) và \(81-x^2=0\)
Với \(x^2-1=0\Rightarrow x^2=0+1=1\Rightarrow x=\sqrt{1}\) ( Với lớp 6 thì vô nghiệm )
Với \(81-x^2=0\Rightarrow81=0+x^2=x^2=9^2;\left(-9\right)^2\Rightarrow x=9;-9\)
\(\left(x^2+3\right)\left(x+7\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^2+3=0\\x+7=0\end{cases}}\)
\(Dễ,thấy:x^2+3>0\Rightarrow x+7=0\Rightarrow x=-7\)
\(\text{Vậy: x=(-7)}\)
Mấy câu khác tương tự nhé :v
\(\left(x^2+3\right)\left(x+7\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^2+3=0\\x+7=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^2=-3\left(loại\right)\\x=0-7\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow x=-7\)
\(\left(x^2-1\right)\left(x^2-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^2-1=0\\x^2-4=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^2=1\\x^2=4\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=\pm1\\x=\pm2\end{cases}}\)
Em không hiểu anh viết gì hết.
khỏi hỉu