Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. Những trạng từ chỉ tần suất phổ biến nhất
- always: luôn luôn
- usually: thường xuyên
- sometimes: thỉnh thoảng
- never: không bao giờ
- occasionally: thỉnh thoảng
- rarely: hiếm khi
- seldom: hiếm khi
- frequently: thường xuyên
- often: thường
- regularly: thường xuyên
- hardly ever: hầu như không bao giờ
Bạn có hiểu chử Việt Nam không viết ra tiếng anh là :
Do you understand Vietnamese?
Đây là từ về thành viên trong gia đình
1. Father: bố
2. Mother: mẹ
3. Son: con trai
4. Daughter: con gái
5. Parents: bố mẹ
6. Child: con
7. Husband: chồng
8. Wife: vợ
9. Brother: anh trai/em trai
10. Sister: chị gái/em gái
11. Uncle: chú/cậu/bác trai
12. Aunt: cô/dì/bác gái
13. Nephew: cháu trai
14. Niece: cháu gái
15. Grandmother (granny, grandma): bà
16. Grandfather (granddad, grandpa): ông
17. Grandparents: ông bà
18. Grandson: cháu trai
19. Granddaughter: cháu gái
20. Grandchild: cháu
21. Cousin: anh chị em họ
22. Boyfriend: bạn trai
23. Twin: anh chị em sinh đôi
III . Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
1 . Her hair is black
what color is her hair?
2 . Last night ,i visited my grand parent
who did you visit last night?
3. I get up at six o'clock
what time do you get up?
4 . I live with my parent
who do you live with?
5. I am going to school by bike next week .
how are you going to school next week?
CÁC TỪ ĐƯỢC GẠCH CHÂN LÀ : BLACK , MY GRAND PARENT , SIX O'CLOCK , MY PARENT , BY BIKE .
III . Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
1 . Her hair is black
WHAT COLOR IS HER HAIR ?
2 . Last night , visited my grand parent
WHO DID YOU VISIT LAST NIGHT ?
3. I get up at six o'clock
WHAT TIME DO YOU GET UP ?
. I live with my parent
WHO DO YOU LIVE WITH ?
5. I am going to school by bike next week .
HOW ARE YOU GOING TO SCHOOL ?
CÁC TỪ ĐƯỢC GẠCH CHÂN LÀ : BLACK , MY GRAND PARENT , SIX O'CLOCK , MY PARENT , BY BIKE .
Paṭnā là thủ phủ của bang Bihar, một trong những cố đô của Ấn Độ và cũng là một trong những địa điểm có dân định cư liên tục cổ nhất thế giới.