Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. Những trạng từ chỉ tần suất phổ biến nhất
- always: luôn luôn
- usually: thường xuyên
- sometimes: thỉnh thoảng
- never: không bao giờ
- occasionally: thỉnh thoảng
- rarely: hiếm khi
- seldom: hiếm khi
- frequently: thường xuyên
- often: thường
- regularly: thường xuyên
- hardly ever: hầu như không bao giờ
Bạn có hiểu chử Việt Nam không viết ra tiếng anh là :
Do you understand Vietnamese?
III . Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
1 . Her hair is black
what color is her hair?
2 . Last night ,i visited my grand parent
who did you visit last night?
3. I get up at six o'clock
what time do you get up?
4 . I live with my parent
who do you live with?
5. I am going to school by bike next week .
how are you going to school next week?
CÁC TỪ ĐƯỢC GẠCH CHÂN LÀ : BLACK , MY GRAND PARENT , SIX O'CLOCK , MY PARENT , BY BIKE .
III . Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
1 . Her hair is black
WHAT COLOR IS HER HAIR ?
2 . Last night , visited my grand parent
WHO DID YOU VISIT LAST NIGHT ?
3. I get up at six o'clock
WHAT TIME DO YOU GET UP ?
. I live with my parent
WHO DO YOU LIVE WITH ?
5. I am going to school by bike next week .
HOW ARE YOU GOING TO SCHOOL ?
CÁC TỪ ĐƯỢC GẠCH CHÂN LÀ : BLACK , MY GRAND PARENT , SIX O'CLOCK , MY PARENT , BY BIKE .
Đây là từ về thành viên trong gia đình
1. Father: bố
2. Mother: mẹ
3. Son: con trai
4. Daughter: con gái
5. Parents: bố mẹ
6. Child: con
7. Husband: chồng
8. Wife: vợ
9. Brother: anh trai/em trai
10. Sister: chị gái/em gái
11. Uncle: chú/cậu/bác trai
12. Aunt: cô/dì/bác gái
13. Nephew: cháu trai
14. Niece: cháu gái
15. Grandmother (granny, grandma): bà
16. Grandfather (granddad, grandpa): ông
17. Grandparents: ông bà
18. Grandson: cháu trai
19. Granddaughter: cháu gái
20. Grandchild: cháu
21. Cousin: anh chị em họ
22. Boyfriend: bạn trai
23. Twin: anh chị em sinh đôi