K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. school bag (cặp sách)

2. compass (com-pa)    

3. pencil sharpener (cái gọt bút chì)

4. rubber (cục tẩy/ gôm)     

5. pencil case (hộp đựng bút)     

6. calculator (máy tính)

4 tháng 12 2023

1. school bag (cặp sách)

2. compass (com-pa)    

3. pencil sharpener (cái gọt bút chì)

4. rubber (cục tẩy/ gôm)     

5. pencil case (hộp đựng bút)     

6. calculator (máy tính)

19 tháng 2 2023

2d

3f

4b

5e

6a

16 tháng 2 2023

1-c

2-e

3-d

4-a

5-b

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Other places in my neighbourhoood: 

(Những địa điểm khác trong khu phố của tôi)

- park: công viên

- cinema: rạp chiếu phim

- supermarket: siêu thị

- shopping mall: trung tâm mua sắm

b. Match the underlined words to the definitions. Listen and repeat.(Nối các từ được gạch dưới với định nghĩa của nó. Nghe và lặp lại.) 1. Our school likes to recycle students' used note paper.(Trường chúng tôi muốn tái chế giấy ghi chú đã qua sử dụng của học sinh.)2. I don't like to throw away anything that I can use again.(Tôi không thích vứt bỏ bất cứ thứ gì mà tôi có thể sử dụng lại.)3. I reuse bottles in my garden and grow plants...
Đọc tiếp

b. Match the underlined words to the definitions. Listen and repeat.

(Nối các từ được gạch dưới với định nghĩa của nó. Nghe và lặp lại.)

 

1. Our school likes to recycle students' used note paper.

(Trường chúng tôi muốn tái chế giấy ghi chú đã qua sử dụng của học sinh.)

2. I don't like to throw away anything that I can use again.

(Tôi không thích vứt bỏ bất cứ thứ gì mà tôi có thể sử dụng lại.)

3. I reuse bottles in my garden and grow plants in them.

(Tôi tái sử dụng chai lọ trong vườn của mình và trồng cây trong đó.)

4. I always pick up trash on the beach when I see it.

(Tôi luôn nhặt rác trên bãi biển khi tôi nhìn thấy nó.)

a. collect and remove

(thu gom và mang đi nơi khác)

b. use something for another purpose

(sử dụng cái gì đó cho một mục đích khác)

c. change trash into something different

(biến đổi rác thành một cái gì đó khác)

d. put something in the trash can

(đặt cái gì đó vào thùng rác)


 

2
19 tháng 2 2023

1C

2D

3B

4A

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. recycle = change trash into something different: tái chế

2. throw away = put something in the trash can: vứt đi, ném đi

3. reuse = use something for another purpose: tái sử dụng

4. pick up = collect and remove: nhặt lên và mang đi nơi khác

1. Read the text. Match the words in blue with the opposites in the box. Then listen and check.(Đọc văn bản. Nối các từ màu xanh với từ trái nghĩa trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)  unpopular              bad                new                    cheaphorrible                 boring            fast                    bigSend us your photos!What have you got ...…in your pocket?I've got money, a pen, my ID card for school (that photo isn't very nice!) and my mobile phone....
Đọc tiếp

1. Read the text. Match the words in blue with the opposites in the box. Then listen and check.

(Đọc văn bản. Nối các từ màu xanh với từ trái nghĩa trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)

  

unpopular              bad                new                    cheap

horrible                 boring            fast                    big

Send us your photos!

What have you got ...

…in your pocket?

I've got money, a pen, my ID card for school (that photo isn't very nice!) and my mobile phone. It's old and slow now and it hasn't got a good camera. I want a new mobile, but they're expensive.  (Paul)

…on your desk?

I've got books, one or two old video games, and these mini speakers. They're small, but they're really good. And I've got a photo of my cousins in Australia. They've got a pet parrot. His name's Sinbad and he's really popular with my cousins' friends. We haven't got a pet.  (Ben)

…in your bag?

I've got my books for school, my mobile and I've got this present for my dad. He hasn't got this book. It's about cooking and it's very interesting (if you like cooking!). (Maria)  


 

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

/ɪ/: milk, chicken, drink, chips

/i:/: eat, cheese

17 tháng 2 2023

poster - speaker - laptop - table - drawer - mobile phone - clock - board - dictionaries - shelf - pen - notebook - desk - coat - chair - bag

17 tháng 2 2023

poster      

speaker     

laptop

table

drawer

mobile phone

clock

board

dictionaries

shelf      

pen

notebook

desk

coat

chair

bag

1.football

2.horse-riding

3.tennis

4.swimming

5.athletics

6.cycling

7.climbing

8.gymnastics

9.skiing

10.volleyball

11.golf

12.hockey

13. wrestling           

14.sailing

15.rugby

16.basketball

1. Match the words in the box with places 1-14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check.(Nối các từ trong khung với các địa điểm 1 – 14 trên bản đồ của Luân Đôn bên dưới. Có 6 từ thừa. Sau đó nghe và kiểm tra.) squarerestaurantschooloffice buildingtrain stationbridgecafétheatresports centrelibrarybus stationcinemashopparkshopping centreMarketmonumenthotelflatstreetAt the British (1)____________, there are fourteen million...
Đọc tiếp

1. Match the words in the box with places 1-14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check.

(Nối các từ trong khung với các địa điểm 1 – 14 trên bản đồ của Luân Đôn bên dưới. Có 6 từ thừa. Sau đó nghe và kiểm tra.)

 

square

restaurant

school

office building

train station

bridge

café

theatre

sports centre

library

bus station

cinema

shop

park

shopping centre

Market

monument

hotel

flat

street

At the British (1)____________, there are fourteen million books!

Regent's (2)____________is a beautiful green area.

The Savoy is a very famous (3)_________.

Nelson's Column is a tall (4)__________ in the middle of Trafalgar (5)__________.

Harrods is a very famous (6)___________.

Victoria (7)_________ -  London buses stop here.

Convent Garden - go shopping in the (8)_________s.

The IMAX (9)__________ - watch a 3D film here.

New Malden, eat interesting Korean food in the (10)________here.

King’s Cross (11)_________ - take a train here.

The West End is London's (12)_________district.

Tower (13) ________- see the River Thames from here.

The Shard ________is London's new and very tall (14)_____________.

 

 

2
17 tháng 2 2023

At the British (1)_____library_______, there are fourteen million books!

Regent's (2)____park________is a beautiful green area.

The Savoy is a very famous (3)___hotel______.

Nelson's Column is a tall (4)____monument______ in the middle of Trafalgar (5)__square________.

Harrods is a very famous (6)____shop_______.

Victoria (7)__bus station_______ -  London buses stop here.

Convent Garden - go shopping in the (8)____market_____s.

The IMAX (9)____cinema______ - watch a 3D film here.

New Malden, eat interesting Korean food in the (10)___restaurant_____here.

King’s Cross (11)___station______ - take a train here.

The West End is London's (12)__theatre_______district.

Tower (13) __brigde______- see the River Thames from here.

The Shard ________is London's new and very tall (14)_______office building______.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

(1) Library

At the British (1) Library, there are fourteen million books!

(Ở Thư viện Anh, có 14 triệu sách.)

(2) Park

Regent's (2) Park is a beautiful green area.

(Công viên Regent’s là một vùng xanh sạch đẹp.)

(3) hotel

The Savoy is a very famous (3) hotel.

(Savoy là một khách sạn rất nổi tiếng.)

(4) monument; (5) Square

Nelson's Column is a tall (4) monument in the middle of Trafalgar (5) Square.

(Nelson’s Column là một tượng đài cao ở giữa quảng trường Trafalgar.)

(6) shop

Harrods is a very famous (6) shop.

(Harrods là một cửa hàng rất nổi tiếng.)

(7) bus station

Victoria (7) bus station -  London buses stop here.

(Trạm xe buýt Victoria – xe buýt Luân Đôn đỗ lại tại đây.)

(8) market

Convent Garden - go shopping in the (8) markets.

(Vườn Convent –đi mua sắm ở chợ nơi đây.)

(9) cinema

The IMAX (9) cinema - watch a 3D film here.

(Rạp chiếu phim IMAX – xem phim 3D tại đây.)

(10) restaurant

New Malden, eat interesting Korean food in the (10) restaurant here.

(New Malden, thưởng thức ẩm thực Hàn Quốc độc đáo ở nhà hàng này.)

(11) station

King’s Cross (11) station - take a train here.

(Nhà ga King’s Cross – đón tàu hỏa tại đây.)

(12) theatre

The West End is London's (12) theatre district.

(West End là khu nhà hát của Luân Đôn.)

(13) Bridge

Tower (13) Bridge - see the River Thames from here.

(Tower Bridge – ngắm sông Thames từ đây.)

(14) office building

The Shard is London's new and very tall (14) office building.

(Shard là tòa nhà văn phòng rất cao và mới của Luân Đôn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

Stig: How’s school this year, Minh?

(Năm học này thế nào, Minh?)

Minh: It’s OK. But I get up at 5:00 every morning.

(Cũng ổn. Nhưng mình thức dậy lúc 5:00 mỗi sáng.)

Stig: Wow! That’s early!

(Chà! Sớm vậy!)

Minh: Yeah, I have tennis practice at 6:00. School starts at 7:00. What time do you go to school, Stig?

(Ừ, mình tập quần vợt  lúc 6 giờ sáng. Trường học bắt đầu lúc 7:00. Mấy giờ bạn đi học, Stig?)

Stig: I go to school at 8:00. I have breakfast at 7:15.

(Mình đi học lúc 8 giờ. Mình ăn sáng lúc 7:15.)

Minh: Stig, what time is it now in Sweden?

(Stig, bây giờ ở Thụy Điển là mấy giờ?)

Stig: Oh no, it’s 8:15. I’m late. See you later, Minh.

(Ồ không, bây giờ là 8:15. Mình muộn mất rồi. Hẹn gặp lại, Minh.)