K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

1 present simple passive

(thì hiện tại đơn bị động)

=> are not signed

2 present continuous passive

(thì hiện tại tiếp diễn bị động)

=> are being examined

3 past simple passive

(thì quá khứ đơn bị động)

=> was he finally caught

4 past continuous passive

(thì quá khứ tiếp diễn bị động)

=> wasn't being used

5 present perfect passive

(thì hiện tại hoàn thành bị động)

=> have been identified

6 past perfect passive

(thì quá khứ hoàn thành bị động)

=> had been bought

7 will + passive

(will + bị động)

=> will be returned

8 modal verb + passive

(động từ khiếm khuyết + bị động)

=> might never be discovered.

9 by + agent

(by + tác nhân)

=> by a company

Examples of 9: Fifty-eight of his paintings have been identified by police as forgeries and several more are being examined by experts.

(Ví dụ về 9: Năm mươi tám bức tranh của anh ấy đã được cảnh sát xác định là giả mạo và một số bức tranh khác đang được các chuyên gia kiểm tra.)

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

a. past simple

b. present perfect

c. present perfect

d. present perfect

e. present perfect

3 tháng 12 2021

gì vậy trời? :V

3 tháng 12 2021

Báo cáo nha

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

LOOK OUT!

We often use the present perfect to ask or talk about an experience and then the past simple to give specific information about it.

(Chúng ta thường dùng thì hiện tại hoàn thành để hỏi hoặc nói về một trải nghiệm và sau đó dùng thì quá khứ đơn để cung cấp thông tin cụ thể về trải nghiệm đó.)

1Have you gone to London?’ ‘Yes, I went there two years ago.’

(Bạn đã đến London chưa? Rồi, tôi đã đến đó hai năm trước.')

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

Because each tense has different functions and uses depending on different times and purposes.

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

1. has spent

2. started

3. was

4. bought

5. purchased

6. walked out

7. felt

8. found

Ex6: Put these following verbs into the correct tense ( Simple Present, Simple Future, Future continuous, Future Perfect, Present Perfect)1. At this time next week, all of you (visit)........for you examination.2. When you return with the car, I still (pack)........my suitcases.3. This time next week I'll be on holiday. I probably (lie)........on a beautiful beach.4. The leaves (fall).......from the trees when autumn comes.5. By the end of autumn, most of the leaves (fall)......from the...
Đọc tiếp

Ex6: Put these following verbs into the correct tense ( Simple Present, Simple Future, Future continuous, Future Perfect, Present Perfect)

1. At this time next week, all of you (visit)........for you examination.

2. When you return with the car, I still (pack)........my suitcases.

3. This time next week I'll be on holiday. I probably (lie)........on a beautiful beach.

4. The leaves (fall).......from the trees when autumn comes.

5. By the end of autumn, most of the leaves (fall)......from the trees.

6. He (live)........in this city for exactly two years by next Monday.

7. The meeting (finish).......by the time we (get).......there.

8. By the end of the holiday, Tom (recover).......his strength.

9. By this time next year, you (forget).......all your present troubles.

10. There (be).....rain over the Mekong delta during the night.

11. The river (not begin)......to swell until some rain (fall).......

12. By next month, I (leave)........for India.

1
6 tháng 8 2021

1 will be visiting

2 will - be packing

3 will - be lying

4 fall

6 will have fallen

7 will have been finished - got

8 will have recovered

9 will have forgot

10 will be

11 won't begin - falls

12 will have left

5 tháng 11 2023

1 moved - was growing 

2 had learned - bought

3 left - went - studied

4 got

5 had fallen - were working

5 tháng 11 2023

1 past simple

2 past continuous

3 past simple - past continuous

4 past perfect

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

1. Time phrases with the past simple: yesterday, a year later, a few years ago

(Cụm từ thời gian với quá khứ đơn: hôm qua, một năm sau, cách đây một vài năm....)

2. Time phrases with the present perfect: already, since, almost fifty years

(Cụm từ thời gian với hiện tại hoàn thành: đã, kể từ khi, gần 50 năm....)