K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1c

2d

3b

4e

5a

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1 - c: electric cooker - cook rice (nồi cơm điện - nấu cơm)

2 - d: dishwasher - wash and dry dishes (máy rửa chén - rửa và lau khô bát đĩa)

3 - b: fridge - keep food fresh (tủ lạnh - giữ thực phẩm tươi)

4 - d: washing machine - wash and dry clothes (máy giặt - giặt và làm khô quần áo)

5 - a: computer - receive and send emails (máy vi tính - nhận và gửi email)

1c

2a

3b

4e

5d

17 tháng 2 2023

1c

2a

3b

4e

5d

1: rubbish

2: plastic bag

3: glass

4: plastic bottle

5: noise

6: paper

7: water

8: clothes

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. rubbish: rác

2. plastic bag: túi nhựa

3. glass: thủy tinh

4. plastic bottle: chai nhựa

5. noise: tiếng ồn

6. paper: giấy

7. water: nước

8. clothes: quần áo

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

A

B

- If there are too many people

(Nếu có quá nhiều người)

- If it is hot

(Nếu trời nóng)

- If today is Sunday

(Nếu hôm nay là Chủ nhật)

- trees will die

(cây sẽ chết)

- I will feel cold

(tôi sẽ thấy lạnh)

- our would will be greener

(thế giới của chúng ta sẽ xanh hơn)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. robots (người máy)

2. washing machine (máy giặt)

3. wireless TV (TV không dây)

4. super cars (siêu xe)

5. smart clocks (đồng hồ thông minh)

6. dishwashers (máy rửa bát)

look after the house (chăm sóc nhà cửa)

wash clothes (giặt quần áo)

access to internet (truy cập internet)

fly (bay)

play online music (chơi nhạc trực tuyến)

wash dishes (rửa bát)

17 tháng 2 2023

1b

2c

3a

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. b

Green bags are better than plastic bags.

(Túi xanh tốt hơn túi nhựa.)

2. c

The air will be cleaner if wore people cycle.

(Không khí sẽ sạch hơn nếu mặc mọi người đi bằng xe đạp.)

3. a

If people use reusable bags for shopping they will help the environment.

(Nếu mọi người sử dụng những chiếc túi có giá trị để mua sắm, họ sẽ giúp ích cho môi trường.)

reduce: plastic bags, clothes, plastic bottles, water

reuse: Plastic bottles, glass, paper, clothes

Recycle: glass, plastic bottles, paper

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

- Reduce: plastic bags, clothes, plastic bottles, water, noise,...

(Giảm thiểu: túi ni lông, quần áo, chai nhựa, nước, tiếng ồn, ...)

- Reuse: Plastic bottles, glass, paper, clothes, ...

(Tái sử dụng: chai nhựa, thủy tinh, giấy, quần áo,...)

- Recycle: glass, plastic bottles, paper, ...

(Tái chế: thủy tinh, chai nhựa, giấy ...)

1T

2T

3F

4F

5T

6F

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Trong tương lai

Chúng ta có thể đi nghỉ trên Mặt trăng.

Chúng ta có thể ở đó trong một thời gian dài.

Chúng ta có thể có một thời gian tuyệt vời.

Chúng ta có thể về nhà sớm.

Henry, 11 tuổi.

Trong tương lai

Chúng ta có thể sống với robot.

Chúng dọn dẹp nhà cửa của chúng ta.

Chúng có thể giặt quần áo của chúng ta.

Chúng có thể không nói chuyện với chúng ta.

Jenny, 12 tuổi.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Bài nghe:

Mi: I'm Mi from class 6A. If I become the president of the Club. I'll first talk to my friends about putting a recycling bin in every classroom. We can reuse the things we have in these bins. Secondly, I'll organise some book fairs. Students can exchange their used books at these fairs.

Nam: I'm Nam from class 6E. If I become the president of the Club, I'll be fun and help the enviroment. Next, I'll organise some uniform fairs. This is where students can exchange used uniforms with other students.

17 tháng 2 2023

1c

2d

3a

4e

5b 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1 - e: instead of = in the place of somebody or something

(thay vì = ở vị trí của ai đó hoặc cái gì đó)

2 - d: charity = giving things to people in need

(từ thiện = cho những thứ cần thiết cho những người cần)

3 - a: exchange = give something to a person and receive something from him/her

(trao đổi = đưa một cái gì đó cho một người và nhận một cái gì đó từ anh ấy/cô ấy)

4 - b: reusable = can be used again

(có thể tái sử dụng = có thể dùng lại)

5 - c: recycling bins = containers for things that can be recycled

(thùng tái chế = thùng chứa những thứ có thể được tái chế)