Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Question 1. Susan and Alice _____ a DVD. They are playing computer games.
Cụm từ: watch a DVD (xem băng DVD)
=> Susan and Alice are not watching a DVD. They are playing computer games.
Tạm dịch: Susan và Alice không xem DVD. Họ đang chơi game trên máy tính.
Question 2. Mary ______ breakfast. It’s time to go to school.
Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)
=> Mary is having breakfast. It’s time to go to school.
Tạm dịch: Mary đang ăn sáng. Đã đến lúc đi học.
Question 3. Nam and Linh _________ to a new CD of a famous singer.
Cụm từ: listen to sth (nghe thứ gì)
=> Nam and Linh are listening to a new CD of a famous singer.
Tạm dịch: Nam và Linh đang nghe một CD mới của một ca sĩ nổi tiếng.
Question 4. Nga ________ English with her friend.
Cụm từ: speak English (nói tiếng Anh)
=> Nga is speaking English with her friend.
Tạm dịch: Nga đang nói tiếng Anh với bạn mình.
Question 5. Right now John _______ table tennis with school team.
Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)
=> Right now John is playing table tennis with school team.
Tạm dịch: Ngay bây giờ John đang chơi bóng bàn với đội bóng của trường.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “Every morning I get up at 5:30 o’ clock.”
Dịch: Mỗi sáng tôi dậy lúc 5:30.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “… today I ride my bike…”
Dịch: …hôm nay tôi đi xe đạp…
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “I want to attend my English class after school.”
Dịch: Tôi muốn tham gia lớp tiếng Anh sau giờ học.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “My school is not very far from my house.”
Dịch: Trường học của tôi không xa khỏi nhà tôi.
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: “My school is not very far from my house.”
Dịch: Trường học của tôi không xa khỏi nhà tôi.
Does - have