K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 4 2019

Martin Halstead is only 20 years old but he is already ____ owns an airline company. Alpha One Airways is already ____ made the first flight on the 14th

Martin Halstead chỉ mới 20 tuổi nhưng anh ấy đã ___ sở hữu một công ty hàng không. Alpha One Airways đã ____ thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 14

I. Put the verbs in brackets in the correct verb form. Kevin O’Donnell works in Hollywood. He records sound for films. He (1. work ) __________ on his first film in 1980: Star Wars. He’s now 51 and he (2. help __________ to make more than 100 films. In 1983, he (3. do) _________ the sound on the film called Terms of Endearment. The film (4. Win) __________ five Oscars, but O’Donnell (5. not win) __________ one. He (6. be) __________ at the Oscars in 1983 when he was only 26. Now, he (7. be)...
Đọc tiếp

I. Put the verbs in brackets in the correct verb form.

Kevin O’Donnell works in Hollywood. He records sound for films. He (1. work ) __________ on his first film in 1980: Star Wars. He’s now 51 and he (2. help __________ to make more than 100 films. In 1983, he (3. do) _________ the sound on the film called Terms of Endearment. The film (4. Win) __________ five Oscars, but O’Donnell (5. not win) __________ one. He (6. be) __________ at the Oscars in 1983 when he was only 26.

Now, he (7. be) __________ to the Oscars 20 times. He has worked on Top Gun, Terminator 3, Spider-Man, Transformers and other great films, but he (8. not win) __________ an Oscar yet. He (9. write) __________ 20 speeches so far, but (10. never given) __________ one. The speeches are in a drawer in his house. Kevin doesn’t mind. He knows the sound in his films is amazing. He’s going to win - one day!

II. Complete the sentences using the correct comparative, superlative form or “as…as” of the adjectives given.

1.Some people think that Music isn’t (important) __________ Maths or Science. I don’t agree.

2.The guitar is one of the (popular) __________ instruments among young people.

3.It’s (easy) __________ to play an instrument after you’ve been practising for a while.

4.I play the piano (good) __________ than I play the violin.

5.Guitars aren’t (expensive) __________ many other instruments.

6.Saxophones are (heavy) __________ than a lot of instruments.

7.Traditional pianos are (suitable) __________ than keyboards for beginners.

8.Mai is (good) __________ singer in our class.

0
3 tháng 12 2017

kevin O'Donnell works in Hollywood he records sound for films he (work) worked on his first film in 1980che now 51 and he (help) helped to make more than 100 films.in 1983 he(do) did the sound on the five Oscars but o; Donnell (not win) didn't win one

8 tháng 5 2021

B

8 tháng 5 2021

B.made, bạn thấy đó, nó là một câu gồm nhiều vế nối với nhau và hai vế đầu thì đã ở thì quá khứ đơn rồi. Hơn nữa, 1992 là dấu hiệu của quá khứ.

4 tháng 10 2018
John Robinson là một giáo viên tiếng Anh đến từ Hoa Kỳ. Anh dạy tiếng Anh ở một trường trung học. Bây giờ anh đang tìm một căn hộ gần trường. Có ba căn hộ trống. Người đầu tiên là một căn hộ lớn. Nó thoải mái, nhưng nó rất đắt tiền. Cái thứ hai cũng là một căn hộ đáng yêu, nhưng nó cũng đắt tiền. Cái cuối cùng nhỏ hơn hai cái còn lại, nhưng nó rẻ nhất là ba. Ngoài ra còn đi kèm phòng khách, 2 phòng ngủ và nhà bếp lớn, hiện đại. Ông Robinson cho rằng căn hộ thứ ba phù hợp nhất cho gia đình ông.
4 tháng 10 2018

=> John Robinson là một giáo viên dạy tiếng Anh đến từ Hoa Kỳ. Ông dạy tiếng Anh ở một trường trung học. Bây giờ ông ấy đang tìm một căn hộ ở gần trường. Có ba căn hộ còn trống. Căn hộ đầu tiên là một căn hộ lớn. Nó thoải mái, nhưng rất đắt. Cái thứ hai cũng là một căn hộ đáng yêu, nhưng nó cũng đắt tiền. Cái cuối cùng nhỏ hơn hai cái kia, nhưng nó là rẻ nhất trong ba căn hộ. Nó có phòng khách, 2 phòng ngủ và nhà bếp lớn, hiện đại. Ông Robinson nghĩ rằng căn hộ thứ ba là phù hợp nhất cho gia đình ông.

3 tháng 12 2017

the film (win) won five oscars

now, he (be) is to the oscars 20 times. he has worked on topgun and other great films but he(not win) hasn't won an oscar yet

he (write) has written 20 speeches so far but (never given) has never given one the speeches are in a drawer in his house

3 tháng 12 2017

cam on ban nhieu nha

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Tạm dịch:

NGƯỜI THAM VỌNG CAO

Năm 2003, thế giới kỷ niệm 100 năm ra đời chiếc máy bay đầu tiên. Orville và Wilbur Wright ở Mỹ đã chế tạo ra chiếc máy bay nặng hơn không khí đầu tiên. Họ đã mất hơn 4 năm để biến ý tưởng của mình thành hiện thực. Chuyến bay 12 giây lịch sử của nó vào ngày 17 tháng 12 năm 1903 là điểm khởi đầu của ngành hàng không thế giới.
Năm 1908, Léon Delagrange trở thành hành khách hàng không đầu tiên khi ông bay cùng phi công người Pháp Henri Farman ở Paris. Sáu năm sau, vào ngày 1 tháng 1, chuyến bay đầu tiên của anh theo lịch trình hoạt động giữa St.Petersburg ở Nga và Tampa ở Florida, Hoa Kỳ. Từ đây hàng không bắt đầu phát triển rất nhanh.
Hàng không trở thành phương tiện giao thông phổ biến. Những cải tiến về vật liệu và công nghệ chế tạo động cơ giúp chế tạo các loại máy bay nhẹ hơn, khỏe hơn và an toàn hơn. Di chuyển bằng đường hàng không giá cả phải chăng hơn. Con người có thể bay đến bất cứ đâu như một con chim.

EXERCISES ON “BOTH ... AND, EITHER .. OR, NOT ONLY ... BUT ALSO, NEITHER ... NOR” 1. Tom doesn't lie to his friends. Paul doesn't either. (neither ... nor) 2. He's betrayed your trust. He's betrayed your love for him. (not only ... but also) 3. He felt disappointed. He felt misunderstood. (both ... and) 4. She will have to study hard. She will have to concentrate to do well on the exam. (not only ... but also) 5. We could fly. We could go by train. (both ... and) 6. The speaker will...
Đọc tiếp

EXERCISES ON “BOTH ... AND, EITHER .. OR, NOT ONLY ... BUT ALSO, NEITHER ... NOR”

1. Tom doesn't lie to his friends. Paul doesn't either. (neither ... nor)

2. He's betrayed your trust. He's betrayed your love for him. (not only ... but also)

3. He felt disappointed. He felt misunderstood. (both ... and)

4. She will have to study hard. She will have to concentrate to do well on the exam. (not only ... but also)

5. We could fly. We could go by train. (both ... and)

6. The speaker will not confirm the story. The speaker will not deny the story. (neither ... nor)

7. Pneumonia is a dangerous disease. Small pox is a dangerous illness. (not only ... but also)

8. The teacher gave Nam a good book. Nam’s parents gave him a good book. (both ... and)

9. Fred loves traveling. Jane wants to go around the world. (either ... or)

10. It might rain tomorrow. It might snow tomorrow. (both ... and)

11. Smoking isn't good for your heart. Drinking isn't good for your health. (neither ... nor)

12. Young people normally like only music but also sports. (both ... and)

13. The chickens haven’t been fed. The pigs haven’t been fed, either (neither ... nor)

14. Dan came from Thailand and Chow came from Thailand. (both ... and)

15. She carried me in her arms and she lulled me to sleep. (not only ... but also)

16. Mary went to London and Kate did, too. (both ... and)

17. You were mad. You were drunk. (either ... or)

18. My mother likes tea. And my father does, too. (both ... and)

19. Richard and John didn't keep her secret. (neither ... nor)

20. The underground is quick . It is also cheap. (not only ... but also)

21. You can find this book in the library or in a second-hand book shop (either ... or)

22. The boy is intelligent . He is hardworking, too. (both ... and)

23. He didn’t want coffee. He didn’t want tea, either. (neither ... nor)

24. Mary has both toothache and headache. (not only ... but also)

25. Helen likes cats. Mary likes cats. (both ... and)

26. You can take these tablets. You can also seek a doctor’s advice. (either ... or)

27. The thief stole my money. He also tore up my identify card. (not only ... but also)

28. He spoke French. He spoke German. (both ... and)

29. She should get a scholarship or she should work her way through medical school. (either ... or)

30. I’m not happy and you aren’t either. (neither ... nor)

31. Jane owns a shop. She owns a restaurant, too. (both ... and)

32. She’s at the office. She’s at the airport. (either ... or)

33. It was a very boring film and it was very long too. (both ... and)

1
2 tháng 7 2019

EXERCISES ON “BOTH ... AND, EITHER .. OR, NOT ONLY ... BUT ALSO, NEITHER ... NOR”

1. Tom doesn't lie to his friends. Paul doesn't either. (neither ... nor)

=> Neither Tom nor Paul lie to his friends.

2. He's betrayed your trust. He's betrayed your love for him. (not only ... but also)

=> He betrayed not only your trust but also your love for him.

3. He felt disappointed. He felt misunderstood. (both ... and)

=> He felt both disappointed and misunderstood.

4. She will have to study hard. She will have to concentrate to do well on the exam. (not only ... but also)

=> Not only will she study hard but also concentrate to do well on the exam.

5. We could fly. We could go by train. (both ... and)

=> We could both fly and go by train.

6. The speaker will not confirm the story. The speaker will not deny the story. (neither ... nor)

=> Neither will the speaker confirm the story nor deny the story.

7. Pneumonia is a dangerous disease. Small pox is a dangerous illness. (not only ... but also)

=> Not only pneumonia but also small pox is a dangerous disease.

8. The teacher gave Nam a good book. Nam’s parents gave him a good book. (both ... and)

=> Both the teacher and Nam's parents gave him a good book.

9. Fred loves traveling. Jane wants to go around the world. (either ... or)

=> Either Fred or Jane loves traveling.

10. It might rain tomorrow. It might snow tomorrow. (both ... and)

=> It might both rain and snow tomorrow.