K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 11 2017

Đáp án C

Giải thích:

A. ready-made: chuẩn bị sẵn

B. home-made: làm tại nhà

C. tailor-made: rất phù hợp

D. self-made: tự làm nên thành công, giàu có, không phải do được cho mà có.

Dịch nghĩa: Lan: Cô ấy có vẻ phù hợp với công việc này.

Hoa: Đúng Vậy. Ai cũng nghĩa cô ấy hoàn toàn phù hợp.

4 tháng 11 2017

Chọn C

A. ready-made (adj): làm xong rồi

B. custom-made (adj): làm theo đơn hàng

C. tailor-made (adj): làm theo yêu cầu

D. home-made (adj): làm ở nhà

Tạm dịch: “Cô ấy như được sinh ra cho công việc này vậy.” – “Ừ. Ai cũng cho rằng cô ấy hoàn hảo cho nó.”

30 tháng 10 2017

Đáp án C

Giải thích:

A. ready-made: chuẩn bị sẵn

B. home-made: làm tại nhà

C. tailor-made: rất phù hợp

D. self-made: tự làm nên thành công, giàu có, không phải do được cho mà có.

Dịch nghĩa: Lan: Cô ấy có vẻ phù hợp với công việc này.

Hoa: Đúng Vậy. Ai cũng nghĩa cô ấy hoàn toàn phù hợp

25 tháng 2 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

application (n): đơn xin             applicating (danh động từ): áp dụng

apply (v): xin, thỉnh cầu             applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc

Tạm dịch: Cô đã làm đơn xin việc làm giáo viên mẫu giáo vì cô thích trẻ con.

10 tháng 9 2019

Đáp án B

Giải thích: cụm từ: to make an application to Sb for st: gửi đơn cho ai để xin việc gì

Dịch nghĩa: Tôi đã gửi đơn đến công ti đó xin việc cách đây một tháng nhưng chưa nhận được phản hồi.

8 tháng 9 2019

Đáp án : C

“tailor-made” (adj): rất thích hợp

18 tháng 4 2017

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Make a fuss: làm ầm ĩ lên, cãi cọ
Tạm dịch: Trên máy bay cô ấy đã cãi cọ vì không có chỗ ngồi gần cửa sổ.

21 tháng 10 2018

Kiến thức: Cấu trúc “so, such, too”

Giải thích:

Cấu trúc “too”: S + tobe/ V + too + adj/adv + for O + to V

Cấu trúc “so”: S + tobe + so + adj + a/an + noun (đếm được số ít) + that + clause

Cấu trúc “such”: S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + clause

business (n): việc kinh doanh, doanh nghiệp

entrepreneur (n): chủ doanh nghiệp, doanh nhân

Tạm dịch: Kylie Jenner là một doanh nhân thành công đến nỗi cô trở thành tỷ phú tự thân thế giới trẻ hơn hai tuổi so với người sáng lập Facebook, Mark Zuckerberg.

Chọn B

6 tháng 7 2017

Đáp án : B

Come in for something = nhận được, vấp phải cái gì (tiêu cực). Criticism = sự chỉ trích, phê bình

14 tháng 2 2017

Đáp án A

Kiến thức: Cụm động từ với “come”

Come in for sth: nhận được cái gì đó( tiêu cực)

Come over + adj : bỗng nhiên cảm thấy

Come out of = develop from sth: phát triển từ cái gì Come off = be successful

Tạm dịch: Anh ấy nhận được nhiều chỉ trích về những nhận xét anh ấy đã đưa ra trong một cuộc phỏng vấn trên tivi