Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án C
Giải thích: Mệnh đề thời gian dùng “when he grows up”, như vậy có thể suy ra cậu bé đó chưa lớn, việc “grow up” đó là ở tương lai. Ước một điều xảy ra trong tương lai, ta dùng cấu trúc wish S would V
Dịch nghĩa: Bác tôi ước rằng con trai của bác sẽ không lãng phí thời gian khi nó lớn.
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
See eye to eye with some one: đồng quan điểm với ai.
Tạm dịch: Mẹ tôi thỉnh thoảng không đồng tình với cha tôi.
Đáp án D
Giải thích: “Người họ hàng của tôi mà bạn gặp” thì người họ hàng chịu tác động bị động, nó là tân ngữ và ta dùng whom / that cho đại từ đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Dịch nghĩa: Người họ hàng của tôi mà bạn gặp hôm qua là một kĩ sư.
Đáp án B
Giải thích: feel it in one’s bone: cảm giác chắc chắn là như thể mặc dù không có bằng chứng cụ thể.
Dịch nghĩa: Thời tiết sắp thay đổi, tôi chắc chắn như thế.
Đáp án B
Giải thích:
Do the washing up: rửa bát đĩa
Dịch nghĩa: Bố tôi thỉnh thoảng rửa bát đĩa sau bữa tối.